Kim loại kiềm thổ**
Tính chất hóa học
Điều chế
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với dung dịch axit
Nhận xét
Với axit HCl, H2SO4 loãng
Điện phân nóng chảy muối halogenua
Tác dụng với oxi tạo thành oxit kim loại
VD: Mg +O2 -> MgO
Tác dụng với nước
Tác dụng với halogen tạo thành halogenua .
VD: Ca +Cl2 ->CaCl2
Ví dụ
CaCl2 → Ca + Cl2↑
MgCl2 → Mg + Cl2↑
MX2--đpnc->M+X2
Với axit HNO3, H2SO4 đặc
Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh nhưng yếu hơn so với kim loại kiềm.
KL kiềm thổ khử mạnh ion H+ thành H2 VD: Ca+2HCl →CaCl2+ H2
Tính khử tăng từ beri đến bari : M -> M 2+ +2e
Trong các hợp chất chúng có số oxi hóa +2
Mg tác dụng chậm ở nhiệt độ thường tạo ra Mg(OH)2, tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao tạo ra MgO
click to edit
VD : Ba+ 2H2O = Ba(OH)2 +H2 Mg + H2O =>(t) MgO +H2
Khử N+5, S+6 thành các hợp chất mức oxi hoá thấp hơn
VD:
4Ca + 10HNO3 (l) → 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch muối
Mg + 4HNO3 đ → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Kim loại kiềm tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm sau đó tác dụng với muối
VD: Ba tác dụng với dung dịch FeCl2
:PTHH Ba +2H2O= Ba(OH)2+H2 ; Ba(OH)2 + FeCl2 = Fe(OH)2 + BaCl2
Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazo