Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kim Loại
Kiềm Thổ - Coggle Diagram
Kim Loại
Kiềm Thổ
Vị trí, cấu tạo
-
Kim loại kiềm thổ: Beri (Be); Magie (Mg); Canxi (Ca); Stronti (Sr); Bari (Ba); Rađi (Ra) (Rađi là nguyên tố phóng xạ không bền)
Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns²
- Be: [He]2s2
- Mg: [Ar]3s2
- Ca: [Ar]4s2
- Sr: [Kr]5s2
- Ba: [Xe]6s2
Tính chất
vật lý
Là những chất rắn màu trắng bạc, có thể dát mỏng. Có ánh bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi: tương đối thấp (cao hơn kim loại kiềm)
-
Khối lượng riêng: tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ Ba)
Tính chất
hóa học
Tác dụng với phi kim:
- Khử nguyên tử phi kim thành ion âm:
VD: 2Mg + O₂ → 2MgO
- Có tính khử mạnh, sau Kim loại kiềm.
- Tính khử: Be<Mg<Ca<Sr<Ba
M−2e→M²⁺
Tác dụng với axit:
- Với HCl, H₂SO₄ loãng:
VD: Mg + 2HCl → MgCl₂ + H₂↑
- Với HNO₃, H₂SO₄ đặc:
VD: Mg + 4HNO₃ (đ) → Mg(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
Tác dụng với nước:
- Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ:
VD: Ca + 2H₂O → Ca(OH)₂ + H₂↑
- Mg tan chậm trong nước tạo thành MgO:
VD: Mg + H₂O → MgO + H₂↑
- Be không tan trong nước, nhưng tan trong dung dịch kiềm mạnh:
VD: Be + 2NaOH + 2H₂O → Na₂[Be(OH)₄] + H₂↑
Ứng dụng, điều chế
Ứng dụng
- Kim loại Be: Dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi cao, bền, chắc, không bị ăn mòn
- Kim loại Ca: Dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép, làm khô 1 số hợp chất hữu cơ
- Kim loại Mg: Tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô; dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ; Bột Mg trộn với chất oxi hóa chế tạo chất chiếu sáng ban đêm…
Điều chế
Phương pháp cơ bản:
- Điện phân muối nóng chảy:
VD: CaCl₂ → Ca + Cl₂
Phương pháp khác:
- Dùng than cốc khử MgO; CaO từ đolomit bằng febositic (hợp chất Si và Fe) ở nhiệt độ cao và trong chân không
VD: MgO + C → Mg + CO
- Dùng nhôm hay Mg khử muối của Ca, Sr, Ba trong chân không ở 1100°C→1200°C
VD: 2Al + 4CaO → CaO.Al₂O₃ + 3Ca