Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ TRƯỜNG, image, image, image, image, image, image, image, image, image -…
TỪ TRƯỜNG
Nam châm
-
-
-
Có 4 loại nam châm: chữ U, thẳng, tròn, điện
Cảm ứng từ
Định nghĩa
-
Công thức
-
Trong đó:
F: lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm đó
I: cường độ dòng điện
l: chiều dài đoạn dây dẫn đó.
Đơn vị cảm ứng từ
Trong hệ SI, đơn vị cảm ứng từ là tesla (T)
-
-
-
Lực Lo-ren-xơ
Định nghĩa
Mọi hạt điện tích chuyển động trong một từ trường, đều chịu tác dụng của một lực từ, lực từ này gọi là lực Lo-ren-xơ (Lorentz)
Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ vecto B tác dụng lên một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái:
Để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều của vecto v khi q>0 và ngược chiều vecto v khi q < 0. Lúc đó chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón cái choãi ra.
-
-
Bán kính quỹ đạo tròn của hạt điện tích (q0,v) chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường đều
Từ trường
-
Hướng của từ trường:
-
Quy ước: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam – Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
Đường sức từ
Định nghĩa
Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có phương trùng với phương của từ trường tại điểm đó.
Các tính chất
-
-
Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định (quy tắc nắm tay phải, quy tắc vào Nam ra Bắc).
Quy ước vẽ các đường sức mau (dày) ở chỗ có từ trường mạnh, thưa ở chỗ có từ trường yếu.
Lực từ
Từ trường đều
Định nghĩa: Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-