ESTE
Tính chất vật lý
Khái niệm, cấu tạo, đồng phân và danh pháp
Điều chế và ứng dụng
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Điều chế
Đồng phân
Cấu tạo
Khái niệm
[Khi thay thế nhóm OH của nhóm -COOH( cacboxyl) trong phân tử axit cacboxylic(RCOOH) bằng nhóm OR' ta được hợp chất este
CTCT chung: CnH2n +1 COOCm H2m +1 ( n>= 0, m >=1)
CTCT của este ĐC: R-COO-R'
+) R-COO là gốc axit, R có thể là hiđro
+) R' là gốc hiđrocacbon của ancol, ít nhất 1C, R' khác hiđro
+) R, R' có thể no, ko no, thơm
Đồng phân của este no, đơn chức, mạch hở: RCOOR' hoặc CnH2nO2 (n≥2)
Cách tính số đồng phân este (2^n-2) và axit (2^n-3)
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm
Phản ứng cháy
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Các phản ứng khác
Là phản ứng thuận nghịch. RCOOR'+H20--> RCOOH+R'OH
Este có dạng RCOOCH-CH-R' khi bị phân hủy tạo ra anđehit.
Este có dạng RCOOC(CH3)=CH-R' khi bị phân hủy tạo ra xeton
Là phản ứng một chiều
CH3COOC2H5 +NaOH --> CH3COONa + C2H5OH
este no đơn chức mạch hở: CnH2nO2
CnH2nO2+((3n-2)/2)O2-->nCO2+nH2O
• CH3COOCH=CH2 + NaOH --> CH3COONa + CH3CHO
• CH3COO(CH3)=CH2 + NạOH -->CH3COONa + CH3-C-CH3O
• CH3COOC6H5 + 2NaOH --> CH3COONa + C6H5Na + H2O
-Este thường được điều chế bằng phản ứng este hóa bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic và ancol với xúc tác H2SO4 đặc
-Một số este có cách điều chế riêng:Este của phenol,Este Vinyl axetat
-Dung môi hòa tan các chất hữu cơ. .
-Dùng làm thủy tinh hữu cơ. .
-Chất dẻo, keo dán, chất hóa dẻo.
-Dùng làm xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.
-Nước hoa, mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm,...
Danh pháp
Tên gôc R' +tên gốc axit RCOO ( có đuôi at)
Một số gốc hiđrocacbon: Ch3(Meryl), C2h5(etyl), CH3CH2CH2 (propyl).......
Một số axit: HCOOH (axit comic), C2H5COOH (axit
click to edit
click to edit
Este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường. Ít tan trong nước.
Nhiệt độ sôi: este<ancol<H2O<axit.
Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng; benzyl axetat mùi hoa nhài.