Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) - Coggle Diagram
CÂU BỊ ĐỘNG
(PASSIVE VOICE)
Các bước chuyển thành câu bị động
B3:Chuyển V -> V(PII)
B4: Viết lại bổ ngữ nếu có
B2: Xác định các thì
B5: Chuyển đổi S trong câu chủ động thành O rồi thêm "by" phía trước.
B1: Xác định O trong câu chủ động rồi chuyển thành S của câu bị động
Bảng quy đổi các thì ở thể bị động
QKTD: was/were + ving -> was/were + being + vp2
QKHT: Had + vp2 -> Had been + vp2
QKĐ: Ved -> was/were + vp2
TLĐ: will + Vin -> Will be + vp2
HTHT: have/has + vp2 -> have/has been + vp2
TLG: tobe going to + Vin -> Tobe going to be + vp2
HTTD: tobe + Ving -> tobe being + vp2
MdV: Will/can + Vin -> Will/can be + Vp2
HTĐ: V(in,s,es) -> tobe + vp2
Lưu ý:
Trong câu chủ động nếu có trạng ngữ chỉ thời gian và trạng ngữ chỉ nơi chốn khi chuyển sang câu bị động sẽ có dạng:
trạng từ chỉ nơi chốn + by + trạng từ chỉ thời gian
Ex: Hoa is making a cake in the kitchen now
-> A cake is being made
in the kitchen
-
by Hoa
-
now
Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng "by", nhưng gián tiếp gây ra hành động thì dùng "with"
Ex: The bird was shot
by the hunter
-> The bird was shot
with a gun
Không dùng" By + O" nếu S trong câu chủ động có tính mơ hồ, chung chung ( people, something,someone,they,...
Ex: Someone stole my motorbike last night
-> My motorbike was stolen last night.
Nếu S trong câu chủ động là: I,you,we,they,he,she thì có thể bỏ đi trong câu bị động nếu ta không muốn đề cập tới chủ thể gây ra hành động
Ex: My father waters this flower every morning
-> This flower is watered (by my father) every morning
The Special cases
(Những trường hợp đặc biệt)
Câu bị động với động từ chỉ quan điểm, ý kiến
Cách chuyển
(P)
Cách 1: It + tobe + V1(ed/V3) + that + S2 + V2
(said/thought/believed..)...............
Cách 2:
S2 + tobe + V1(ed/V3)
to V-in (nếu S1 và S2 cùng thì)
To be V2-ing (Nếu V2 là thì tiếp diễn)
to have + V2-ed/V3 ( Nếu V1 và V2 khác thì
(A)
S1 (people, they) + V1(say/think/believe..) + ( that) + S2 + V2
Các động từ chỉ quan điểm, ý kiến
Believe: Tin rằng
Report: thông báo rằng
Think: nghĩa rằng
Consider: xem xét rằng
Say: nói rằng
Suppose: cho rằng
Ví dụ:
People think he stole his mother's money
C1:It is thought that he stole his mother's money
C2: He is thought to have stolen his mother's money
They reported that the troops were coming
C1: It was reported that the troops were coming
C2: The troops was reported to be coming
People said that he was nice to his friends
C1: It was said that he was nice to his friends
C2: He was said to be nice to his friends
Câu bị động với động từ chỉ sự nhờ vả, sai khiến
Cách chuyển:
(A): S + get + sb + to V + sth
(P):S + get + sth + Ved/V3 +(by + sb
(A):S + make + sb+ V + sth
(P):Sb+tobe made + to V+sth+(by sb)
(A): S + have + sb + V + sth
(P): S + have + sth + Ved/V +(by+ sb)
Ví dụ:
Thomas
has
his son
buy
a cup of coffee
=> Thomas
has
a cup of coffee
bought
by his son
Shally
got
her husband
to clean
the kitchen for her
-> Shally
got
the kitchen
cleaned
by her husband.
Suzy
makes
the hairdresser
cut
her hair
-> The hairdresser is made to cut the hair by Suzy