Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit clohidric- Muối clorua - Coggle Diagram
Axit clohidric- Muối clorua
Axitclohidric
Tính chất vật lý
Axit clohidric là chất lỏng không màu, dễ bay hơi bốc khói trong không khí ẩm
Hidro clorua tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric
Tính chất hóa học
Làm quỳ tím chuyển đỏ
Tác dụng với kim loại
Fe + 2HCl ---> FeCl2 +H2
Tác dụng với oxit bazo
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
tác dụng với bazo
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
tác dụng với muối
AgNO3 + HCl ---> AgCl + H20 + NO2
Điều chế
a, Trong phòng thí nghiệm
b, Trong công nghiệp
muối clorua
tính chất vật lí
Đa số tan trong nước trừ Agcl và ít tan như CuCl, PbCl2 :
khái niệm
Là muối của axit clohidric
Thành phần tạo ra muối clorua là kim loại và Cl-
Nhận biết ion clorua:
Nhỏ dung dịch bạc nitrat vào đ muối clorua hoặc dd axit clohidric sẽ có kết tủa trắng bạc clorua. Kết tủa không tan với axit mạnh:
NaCl + AgNO3 -> AgCl + NaNO3
HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3
Ứng Dụng
ZnCl2 được tẩm vào các thanh tà vẹt làm bằng gỗ chống mục vì chất này có khả năng diệt khuẩn.
KCl dùng làm phân kali
AlCl3 dùng làm chất xúc tác trong hợp chất hữu cơ
BaCl2 dùng để trừ sâu bệnh trong công ngiệp
Làm muối ăn và bảo quản thực phẩm
NaCl còn là nguyên liệu quan trọng đối với ngành công nghiệp hoá chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước gia-ven
hidroclorua
cấu tạo phân tử
công thức electron:
H :Cl
cặp e bị lệch về phía clo vì clo có độ âm điện lớn hơn hidro
tính chất
HCl là chất khí, không màu, tan nhiều trong nước( 1 lít nước hòa tan 500 lít HCl)
nặng hơn không khí
không làm quỳ tìm khô hóa đỏ, không tác dụng với CaCO3