Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Unit 6. GRAMMAR - Coggle Diagram
Unit 6. GRAMMAR
1. PERFECT PARTICIPLES
(Phân từ hoàn thành)
1.1. Hình thức
having + Ved/V3
having been + Ved/ V3
1.2. Chức năng
Để rút gọn mệnh đề thời gian
khi có hành động xảy ra trước hành động của mệnh đề chính
After
he had finished his homework, he went out.
=
Having finished
his homework, he went out.
He was allowed by his parents, and
then
he went out.
=
Having been allowed
by his parents, he went out.
Eg: After he had got up, he brushed the teeth.
=
Having got up
, he brushed the teeth.
Để rút gọn mệnh đề lý do
Because/ Since
Because they lost the game, they cried a lot.
=
Having lost
the game, they cried a lot.
Chú ý:
Mệnh đề rút gọn được gọi là mệnh đề phân từ
Hai hành động phải có cùng chủ ngữ
2. PERFECT GERUND
(Danh động từ hoàn thành)
2.2. CHỨC NĂNG
nhấn mạnh đến 1 hành động đã xảy ra trước hành động của ĐT chính
He denied
having stolen
the bike.
I thanked her for
having helped
me a lot.
2.3. CẤU TRÚC
a) S + V +
having Ved/ V3
avoid
admit
enjoy
deny
remember
forget
b) S + V + sb + giới từ +
having Ved/ V3
apologise to sb for: xin lỗi ai vì
He apologised to me for not
having called
me early.
admire sb for: khâm phục ai về
blame sb for: đổ lỗi cho ai
accuse sb of: buộc tội ai
They accused him of
having treated
.
praise sb for: khen ngợi ai
criticize sb for: chỉ trích ai
suspect sb of: nghi ngờ ai
She has met him before. She
remmembers
that.
She
remembers
having met him before.
Mai has helped me a lot. I
thank her for
that.
I
thank
Mai
for
having helped
me a lot.
2.1. HÌNH THỨC
Chủ động
Having Ved/V3
Bị động
Having been Ved/ V3