Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 6: Điểm tựa tinh thần Tri thức ngữ văn - Coggle Diagram
Bài 6: Điểm tựa tinh thần Tri thức ngữ văn
Tri thức đọc hiểu
Truyện
Là 1 loại tác phẩm văn học
Sử dụng phương thức kể chuyện
Gồm những yếu tố chính như: cốt truyện, bối cảnh, nhân vật,...
Chi tiết tiêu biểu
Là chi tiết gây ấn tượng, cảm xúc mạnh đối với người đọc
Góp phần quan trọng tạo nên hình tượng nghệ thuật gợi cảm và sống động trong tác phẩm
Ngoại hình của nhân vật
Là những biểu hiện đặc điểm bên ngoài của nhân vật
Thể hiện qua hình dáng, nét mặt, trang phục
Ngôn ngữ nhân vật
Là lời của nhân vật trong tác phẩm
Thường được nhận biết qua các dấu hiệu như
Đặt thành dòng riêng và có gạch đầu dòng
Đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu 2 chấm
Hành động nhân vật
Là những động tác, hoạt động của nhân vật
Là những hành vi, ứng xử của nhân vật với những nhân vật khác và với các sự vật, hiện tượng trong tác phẩm
Ý nghĩ của nhân vật
Là những suy nghĩ của nhân vật về con người, sự vật hay sự việc nào đó
Thể hiện 1 phần tính cách, tình cảm, cảm xúc của nhân vật, chi phối hành động của nhân vật
Tri thức tiếng Việt
Dấu ngoặc kép
Đánh dấu cách hiểu của 1 từ ngữ ko theo nghĩa thông thường
Đánh dấu lời nói của nhân vật sau dấu ngoặc kép
Văn bản và đoạn văn
Văn bản
Là sản phẩm của hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
Thường là tập hợp của các câu, đoạn
Hoàn chỉnh về nội dung và hình thức
Có tính liên kết chặt chẽ và nhằm đạt 1 mục đích giao tiếp nhất định
Đoạn văn
Là đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản
Thường do nhiều câu tạo thành
Có những đặc điểm:
Biểu đạt nội dung tương đối trọn vẹn
Viết hoa lùi đầu dòng và kết thúc bằng dấu câu dùng để ngắt đoạn
Có thể có câu chủ đề hoặc ko có chủ đề
Câu chủ đề nêu ý chính trong đoạn
Câu chủ đề có thể ở đầu hoặc cuối đoạn văn