Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SUY HÔ HẤP CẤP - Coggle Diagram
SUY HÔ HẤP CẤP
-
ÁP DỤNG LÂM SÀNG
BN không nhạy cảm oxy:
- ko có COPD or ứ CÒ2--> dtri oxy không cần lưu ý nhiều đến giam thông khí
- nghi ngờ giảm oxy mô: oxy liều cao
- khi BN ổn: giảm liều oxy để giàm biến chứng
BN nhạy cảm oxyBN nhạy cảm oxy:
- Cẩn thận trên BN COPD hay ứ CO2 mạn tính. Oxy quá mức → tăng CO2 nguy hiểm ng.
- Tuy nhiên , ưu tiên hàng đầu là giảm oxy mô :oxy liều cao ban đầu
--->AECOPD : oxy liều thấp có kiểm soát
- Mục tiêu PaO2 / BN COPD : 60mmHg
Chọn lựa FiO2
- Trong AECOPD : tăng FiO2 1% thì PaO2 tăng3mmHg. VD : BN COPD ,PaO2 39mmHg ,FiO2 21%, để đạt PaO2 60mmHg, FiO2 cần là 28%.
-
Ngộ độc CO2
- Tăng PaO2 → tăng PaCO2Tăng PaCO2 tỉ lệ với tăng FiO2
- Tăng PaCO2 → ngộ độc CO2 :lơ mơ , hôn mê
ĐIỀU TRỊ
cấp cứu ABCD
1.Khai thông đường thở:
Chỉ định đặt nội khí quản:
- Tắc nghẽn đường hô hấp trên.
- Mất phản xạ bảo vệ đường thở.
- Khả năng khạc đờm giảm nhiều hoặc mất.
- Thiếu oxy máu nặng không đáp ứng thờ oxy.
- Cần thông khí nhân tạo xâm nhập.
- trụy mạch
Kiểm soát thông khí: các trường hợp cần hỗ trợ thông khí.
- Giảm thông khí:Toan hô hấp với pH < 7,25
- Có nguy cơ giảm thông khí hoặc giảm thông khí sẽ tiến triển nặng thêm:
- PaC02 tăng dần.
- Thờ nhanh và có cảm giác thiếu khi.
- Liệt hoặc mệt cơ hoảnh (thở bụng nghịch thường, dung tích sống < 15ml/kg, áp lực hít vào tối đa không đạt được - 30cm nước).
- Thiếu oxy máu nặng kém đáp ứng với thờ oxy.
-
ChỈ ĐỊNH:
- tần số hh >35 l/p
- thở vào gắng sức < 25 cmh20
- V sống< 10-15 ml/kg cân năng
- Pa 02< 60 với Fi02 > 60%
- Paco2> 50mmhg với Ph <7,35
-PaCo2>55mmhg
-PH <7,2
-
Oxy liệu pháp
- nồng độ oxy ( cao thấp được kiểm soát) và tốc độ ( nhanh, chậm)
- 1 số thiết bị
- high flow: dáp ứng nhu cầu lưu lượng bn khi hít vào và fio2 dộc lập vs tần số hh
- low flow:đáp ứng nhu cầu lưu lượng bn khi hít vào và fio2 thay đổi theo tần số hh
-
-
-
-
-
-