Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM 6 (TRÀ MY, HƯƠNG GIANG, THU PHƯỢNG, THANH HÀ)
SẮT
HỢP KIM- HỢP CHẤT…
NHÓM 6 (TRÀ MY, HƯƠNG GIANG, THU PHƯỢNG, THANH HÀ)
SẮT
HỢP KIM- HỢP CHẤT CỦA SẮT
HỢP CHẤT CỦA SẮT
Hợp Chất Sắt (II) :<3:
-
Muối sắt(II) :red_flag:
Đa số tan trong nước, khi kết tinh ở dạng ngậm nước.
-
-
Điều chế: cho Fe (hoặc FeO, Fe(OH)2) tác dụng với HCl hoặc H2SO4 loãng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2
Sắt(II) oxit :red_flag:
Chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên, không tan trong nước
-
- Tác dụng được với axit sinh ra muối sắt (II) còn khi tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh thì thu được muối sắt (III)
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
-
-
Hợp Chất Sắt (III)
- Sắt (III) hidroxit
Fe(OH)3
-
-
-
TCVL
Tan, kết tinh thường ở dạng ngậm nước
Vd: FeCl3 +3NaOH --> Fe(OH)3 + 3 NaCl
TCHH
Dễ bị khử thành muối sắt (II)
Fe + 2 FeCl3 --> 3 FeCl2
Cu + 2 FeCl3 --> 2 FeCl2 + CuCl2
(hiện tượng: dd từ màu vàng (Fe3+) thành màu xanh (Fe2+/ Cu2+))
-
-
TCHH
Ở nhiệt độ cao, bị CO/ H2 khử thành Fe
Fe2O3 + 3CO-->(to) 2 Fe+ 3CO2
-
-
-
-
Sắt
II.Tính chất vật lý
Kim loại màu trắng, hơi xám
Khối lượng riêng lớn (D=7,9g/cm3), nóng chảy ở 1540 độ
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.
I.Vị trí, cấu hình electron
Ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4
-
-
III.Tính chất hóa học
Nhận xét chung
-
Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu, số oxi hóa là +2
Tác dụng với chất oxi hóa mạnh, số oxi hóa là +3
1.Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ cao, sắt khử nguyên tử phi kim thành ion âm và bị oxi hóa đến +2 hoặc +3
-
-
-
2.Tác dụng với axit
-
Với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nóng
-
-
-
-
4.Tác dụng với nước.
Sắt không khử được với nước ( ở to thường) và khử được hơi nước tạo ra H2 và Fe3O4 hoặc FeO ở nhiệt độ cao
-
-
IV: Trạng thái tự nhiên
Chiếm 5% khối lượng vỏ TĐ, sau Al
-
Trong Hemoglobin của máu, vận chuyển oxi, duy trì sự sống
-
-
-
-