Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổ 3 - CÁC OXIT CỦA CACBON - Coggle Diagram
Tổ 3 - CÁC OXIT CỦA CACBON
CO2: OA
T/c Vật lí
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. CO2 bị nén và làm lạnh thì hóa rắn, tạo thành “nước đá khô”
T/c hóa học
Tác dụng với dd bazơ:
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH -> NaHCO3
Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO -> CaCO3
Tác dụng với H20
CO2 + H2O <-> H2CO3
Hiện tượng
Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ, sau khi đun nóng lại chuyển thành màu tím.
Ứng dụng
Ứng dụng
: chữa cháy, bảo quản thực phẩm, dùng trong sản xuất nước có gaz, sản xuất sôđa, phân đạm,...
CO: Oxit trung tính
Tính chất hóa học
Ở điều kiện thường, CO không phản ứng với H2O, kiềm và axit
CO là chất khử
PTHH: CO + CuO -> CO2 + Cu
2CO + O2 -> 2CO2
Ứng dụng
Ứng dụng
: dùng làm nhiên liệu, chất khử, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học
Tính chất vật lí
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí,
rất độc.