Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UNIT 10: Endangered Species. - Coggle Diagram
UNIT 10: Endangered Species.
CONSERVATION EFFORTS.
Governments have enacted/adopt laws.
- Chính phủ ban hành luật.
A number of wildlife habitat reserves have been established.
- Xây dựng một khu bảo tồn.
The red list has been introuduced to raise people's anwareness of conservation needs.
- Danh sách đã được giới thiệu để nâng cao nhận thức của mọi người về sự bảo tồn cần thiết như thế nào.
ENDANGERED SPECIES.
Many thousands more become setinct before biologist can identify
them.
- Hàng ngàn loài đã tuyệt chủng trước khi các nhà khoa học có thể xác định chúng.
Over 8.300 plant species and 7.200 animal species are threatened with extincition.
- Hơn 8.300 loài thực vâṭ và 7.200 loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
BENEFITS OF PLANT AND ANIMAL.
Clean air and water.
- Không khí trong lành và nước sạch.
Fertile soil.
- Đất phù sa.
Food.
-
Thức ăn.
PRIMARY CAUSE.
Pollution.
- Sự ô nhiễm.
Toxic chemicals in the air, water and land.
- Hóa chất độc hại trong không khí, nước và đất.
Increase water temperatures.
- Tăng nhiệt độ nước.
Habitat destruction.
- Sự hủy hoại môi trường sống.
The drainage of wetlands.
-
Tháo nước đầm lầy.
Cutting of forests.
-
Phá rừng.
Urbanization.
-
Đô thi ̣hóa.
Build road and dam construction.
-
Xây dưṇg đường và đâp̣ thủy điêṇ.
Commercial exploitation.
- Khai thác thương mại.
For food and other products.
- Thức ăn và các thành phẩm khác.