Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NỘI DUNG DẠY HỌC CT 2018 MÔN TOÁN TIỂU HỌC - Coggle Diagram
NỘI DUNG DẠY HỌC CT 2018 MÔN TOÁN TIỂU HỌC
LỚP 5
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
ĐO LƯỜNG
Thực hành đo đại lượng
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Hình phẳng và hình khối
Quan sát, nhận biết mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản
Thực hành vẽ, lắp ghép, tạo hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đã học
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
Sô thập phân
Số thập phân
Số thập phân
So sánh số thập phân
Làm tròn số thập phân
Các phép tính với số thập phân
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân
Phân số
Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Sử dụng máy tính cầm tay
Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Số tự nhiên
Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Một số yếu tố xác suất
Tỉ số mô tả số lần lặp lại của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tống số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những TH đơn giản
Một số yếu tố thống kê
Đọc, mô tả biểu đồ thống kê hình quạt tròn, biểu diễn số liệu bằng biểu đồ thống kê hình quạt tròn
Thu thập, phân loại,sắp xếp các số liệu
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê hình quạt tròn đã có
LỚP 4
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
SỐ TỰ NHIÊN
Số tự nhiên
So sánh các số
Làm tròn số
Số và cấu tạo thập phân của một số
Các phép tính với STN
Phép nhân, phép chia
Tính nhẩm
Phép cộng, phép trừ
Biểu thức số và biểu thức chữ
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
PHÂN SÔ
Tính chất cơ bản của phân số
So sánh phân số
Khái niệm ban đầu về phân số
Các phép tính với phân số
Cộng trừ phân số
Nhân chia phân số
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC
HÌnh phẳng và hình khối
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng đơn giản
Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình gắn với một số hình phẳng và một số hình khối đã học
ĐO LƯỜNG
Thực hành đo đại lượng
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Thống kê
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ cột đã có
Xác suất
Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện
LỚP 3
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC
Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình
Sử dụng êke để kiểm tra góc vuông, sử dụng được compa để vẽ đường tròn.
Vẽ hình vuông, hình chữ nhật bằng lưới ô vuông.
Vẽ góc vuông, đường tròn, vẽ trang trí.
Giải quyết một số vấn đề liên quan đến gấp, cắt, ghép, xếp, vẽ và tạo hình trang trí.
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm
Tam giác, tứ giác.
Góc, góc vuông, góc không vuông.
Đỉnh, cạnh, góc của hình chữ nhật, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
Đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
ĐO LƯỜNG
Thực hành đo đại lượng
Đọc giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
Thực hành cân, đo, đong, đếm thông qua đồ dùng dụng cụ
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
Tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông khi biết độ dài các cạnh.
Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m, km); diện tích (cm2); khối lượng (g, kg); dung tích (ml, l); thời gian (phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm); tiền Việt Nam đã học.
Việc ước lượng các kết quả đo lường trong một sốtrường hợp đơn giản
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
Tháng trong năm.
mệnh giá của các tờ tiền Việt Nam (trong phạm vi 100 000 đồng); nhận biết được tờ tiền hai trăm nghìn đồng và năm trăm nghìn đồng (không yêu cầu học sinh đọc, viết số chỉ mệnh giá).
đơn vị đo nhiệt độ (oC).
đơn vị đo dung tích: ml (mi-li-lít); quan hệ giữa l và ml.
đơn vị đo khối lượng: g (gam); quan hệ giữa g và kg.
đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm.
đơn vị đo diện tích: cm2 (xăng-ti-mét vuông).
“diện tích” thông qua một số biểu tượng cụ thể.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường.
XÁC SUẤT THỐNG KÊ
THỐNG KÊ
Đọc, mô tả bảng số liệu (dạng bảng).
Nhận xét về các số liệu trong bảng
Thu thập, phân loại, sắp xếp, ghi chép các số liệu (theo tiêu chí cho trước).
XÁC SUÂT
Nhận biết và mô tả các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện: Nhận biết và mô tả được các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện khi thực hiện (1 lần) thí nghiệm đơn giản (ví dụ: nhận ra đượchai khả năng xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu khi tung 1 lần; nhận ra được hai khả năng xảy ra đối với màu của quả bóng lấy ra từ hộp kín đựng các quả bóng có hai màu xanh hoặc đỏ;...).
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
Phép tính
Phép cộng, phép trừ
Cộng, trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ.
Phép nhân, phép chia
Vận dụng bảng nhân 2,3,4,5,6,7,8,9 trong thực hành tính toán.
Phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
Phép chia cho số có một chữ số.
Phép chia hết và phép chia có dư.
Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân và mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính.
Tính nhẩm.
: cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản
Biểu thức số
Biểu thức số
Biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc
Biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.
Xác định thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết.
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: giải toán có lời văn.
Làm quen với phân số
Nhận biết ½, 1/3, …… 1/9 thông qua hình ảnh trực quan.
Xác định ½, 1/3, …… 1/9 bằng việc chia đồ vật thành các phần đều nhau.
Số tự nhiên
So sánh các số
So sánh hai số trong phạm vi 100 000.
Sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong phạm vi 100 000.
Làm tròn số: làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn
Số và cấu tạo thập phân của một số
Cấu tạo thập phân của một số.
Chữ số La Mã.
Số tròn nghìn, tròn mười nghìn.
Đọc, viết các số trong phạm vi 10000, trong phạm vi 100000
LỚP 1
SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH
SỐ TỰ NHIÊN
So sánh các số
So sánh hai số trong phạm vi 1000.
Số lớn nhất, số bé nhất (trong phạm vi 1000).
Sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) (trong phạm vi 1000).
Ước lượng số đồ vật
Ước lượng theo nhóm chục
Số và cấu tạo thập phân của một số
Tia số
Nhận biết số tròn trăm, số liền trước, số liền sau của một số.
Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.
Viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
PHÉP TÍNH
Phép nhân, phép chia
Thành phần của phép nhân, phép chia.
Bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
Bảng chia 2 và bảng chia 5.
Tính nhẩm
cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
Phép cộng, phép trừ
Thành phần của phép cộng, phép trừ.
Phép tính có hai dấu cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép đã học: Giải bài toán có lời văn
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC
Quan sát, nhận dạng:
Vị trí, định hướng trong không gian: trên – dưới, phải – trái, trước – sau, ở giữa.
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật bằng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
Khối lập phương, khối hộp chữ nhật bằng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật
Thực hành lắp ghép, xếp hình: lắp ghép, xếp hình bằng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
ĐO LƯỜNG
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
“dài hơn”, “ngắn hơn”
Đơn vị đo độ dài: cm (xăng-ti-mét).
“Tuần” (số ngày, tên gọi, thứ tự các ngày).
Giờ đúng
Thực hành đo đại lượng
Đo và ước lượng độ dài theo đơn vị đo tự quy ước (gang tay, bước chân,...).
Đo độ dài bằng thước thẳng với đơn vị đo là cm.
Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
Xem lịch (loại lịch hàng ngày).
Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến đo độ dài, đọc giờ đúng và xem lịch (loại lịch tờ hằng ngày).
LỚP 2
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng của một số hình (qua đồ dùng học tập hoặc hình ảnh trực quan)
Điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng.
Hình tứ giác.
Khối trụ, khối cầu.
Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình
Gấp, cắt, ghép, xếp và tạo hình.
Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến hình phẳng và hình khối đã học.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
ĐO LƯỜNG
Thực hành đo đại lượng
Cân, đo, đong, đếm thông qua các dụng cụ đo lường.
Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
Đơn vị đo dung tích: l (lít).
Đơn vị đo độ dài dm (đề-xi-mét), m (mét), km (ki-lô-mét).
“Ngày” (24 giờ), “giờ” (60 phút).
Đơn vị đo khối lượng: kg (ki-lô-gam).
Ngày trong tháng
“Nặng hơn”, “nhẹ hơn”.
Tiền Việt Nam.
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
Ước lượng các số đo trong một số trường hợp đơn giản
Tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các cạnh.
Chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài, khối lượng, dung tích đã học.
Giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường các đại lượng đã học.
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
SỐ TỰ NHIÊN
So sánh các số
Số lớn nhất, số bé nhất (trong phạm vi 1000).
Sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) (trong phạm vi 1000).
So sánh hai số trong phạm vi 1000.
Ước lượng số đồ vật
Ước lượng theo nhóm chục
Số và cấu tạo thập phân của một số
Viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
Tia số.
Nhận biết số tròn trăm, số liền trước, số liền sau của một số.
Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.
PHÉP TÍNH
Phép nhân, phép chia
Bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
Bảng chia 2 và bảng chia 5.
Thành phần của phép nhân, phép chia.
Tính nhẩm: cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
Phép cộng, phép trừ
Phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
Thành phần của phép cộng, phép trừ
Phép tính có hai dấu cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép đã học: giải toán có lời văn.
XÁC SUẤT THỐNG KÊ
THỐNG KÊ
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu (các đối tượng thống kê - trong một số tình huống đơn giản).
Đọc biểu đồ tranh (số liệu).
Nhận xét về các số liệu trên biểu đồ tranh (đơn giản).
XÁC SUẤT
Làm quen với các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện.