Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nội dung dạy học chương trình Toán 2018 - Coggle Diagram
Nội dung dạy học chương trình Toán 2018
Lớp 2
Hình học và đo lường
Hình học
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng của một số hình (qua đồ dùng học tập hoặc hình ảnh trực quan)
Hình tứ giác
Khối trụ, khối cầu
Điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng.
Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Gấp, cắt, ghép, xếp và tạo hình.
Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến hình phẳng và hình khối đã học.
Đo lường
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
Nặng hơn, Nhẹ hơn
Đơn vị đo khối lượng: kg ( ki-lô-gam)
Đơn vị đo dung tích: l (lit)
Đơn vị đo độ dài dm (đề - xi -mét), m (mét), km (ki-lô-mét)
Ngày (24 giờ), Giờ ( 60 phút)
Ngày trong tháng
Tiền Việt Nam
Thực hành đo đại lượng
Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Cân, đo, đong, đếm thông qua các dụng cụ đo lường.
TÍnh toán và ước lượng các số đo đại lượng
Ước lượng các số đo trong một số trường hợp đơngiản (ví dụ: cột cờ trường em cao khoảng 6m, cửa ra vào của lớp học caokhoảng 2m,...).
Tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các cạnh.
Chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài, khốilượng, dung tích đã học.
Giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường các đại lượng đã học.
Xác suất thống kê
Thống kê
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu (các đối tượng thống kê - trong một số tình huống đơn giản).
Đọc biểu đồ tranh (số liệu).
Nhận xét về các số liệu trên biểu đồ tranh (đơn giản).
Xác suất
Làm quen với các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện.
Số và phép tính
Số tự nhiên
Số và cấu tạo thập phân của một số
Nhận biết số tròn trăm, số liền trước, số liền sau của một số.
Viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.
Tia số
So sánh các số
Số lớn nhất, số bé nhất (trong phạm vi 1000).
Sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) (trong phạm vi 1000).
So sánh hai số trong phạm vi 1000.
Ước lượng số đồ vật
Phép tính
Phép nhân, phép chia
Bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
Bảng chia 2 và bảng chia 5.
Thành phần của phép nhân, phép chia.
Tình nhẩm
cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
Phép cộng, phép trừ:
Phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
Phép tính có hai dấu cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Thành phần của phép cộng, phép trừ.
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép đã học
giải toán có lời văn.
Lớp 1
Hình học và đo lường
Hình học
Quan sát, nhận dạng:
Vị trí, định hướng trong không gian: trên – dưới, phải – trái, trước – sau, ở giữa.
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật bằng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
Khối lập phương, khối hộp chữ nhật bằng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
Thực hành lắp ghép, xếp hình: lắp ghép, xếp hình bằng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật
Đo lường
Thực hành đo đại lượng
Đo độ dài bằng thước thẳng với đơn vị đo là cm.
Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
Đo và ước lượng độ dài theo đơn vị đo tự quy ước (gang tay, bước chân,...).
Xem lịch (loại lịch hàng ngày).
Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến đo độ dài, đọc giờ đúng và xem lịch (loại lịch tờ hằng ngày).
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
Đơn vị đo độ dài: cm ( xăng - ti - mét)
Tuần ( số ngày, tên gọi, thứ tự các ngày)
Dài hơn, Ngắn hơn
Giờ đúng
Số và phép tính
Phép tính
Tính nhẩm: thực hiện cộng trừ nhẩm trong phạm vi 10 và số tròn chục.
Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến phép tính cộng trừ (hiểu ý nghĩa phép tính qua tranh ảnh, thực tế; giải toán có lời văn).
Phép cộng, trừ
Tính toán phép tính có 2 dấu trở lên
Thực hiện cộng trừ trong phạm vi 100
Số tự nhiên
Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 (phạm vi 10, 20, 100).
So sánh các số trong phạm vi 100 (so sách và xếp thứ tự các số trong phạm vi 100).
Lớp 3
Hình học và đo lường
Xác suất thống kê
Số và phép tính
Số tự nhiên
So sánh các số
So sánh hai số trong phạm vi 100 000.
Sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong phạm vi 100 000.
Số và cấu tạo thập phân của một số
Cấu tạo thập phân của một số.
Chữ số La Mã.
Số tròn nghìn, tròn mười nghìn.
Đọc, viết các số trong phạm vi 10 000; trong phạm vi 100 000.
Làm tròn số
Làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn.
Phép tính
Phép nhân, phép chia
Vận dụng bảng nhân 2,3,4,5,6,7,8,9 trong thực hành tính toán
Phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
Phép chia cho số có một chữ số.
Phép chia hết và phép chia có dư.
Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân và mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính.
Tính nhẩm
cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.
Phép cộng, phép trừ
Cộng, trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ.
Biểu thức số
Biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.
Biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.
Biểu thức số.
Xác định thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết.
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
Giải bài toán có lời văn
Làm quen với phân số
Xác định ½, 1/3, …… 1/9 bằng việc chia đồ vật thành các phần đều nhau
Nhận biết ½, 1/3, …… 1/9 thông qua hình ảnh trực quan.
Lớp 4
Lớp 5