Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SDTD Hóa học 8 - Coggle Diagram
SDTD
Hóa học 8
6.1: Kim loại và phản ứng với oxy
Kim loại phản ứng với oxy tạo thành oxit kim loại. Các kim
loại khác nhau có mức độ phản ứng khác nhau
VD: Magnesium + oxygen - Magnesium oxide, aluminium +
oxygen - aluminium oxide / Copper + khí oxygen → Copper oxide
KL phản ứng với oxy ra oxit kim loai
KL phản ứng với 02 ở nhiệt độ cao là Mg Cu
KL ko phan ung với OXY Ag Au
6.3: Phản ứng của kim loại với axit loãng
Các kim loại có mức độ hoạt động khác nhau. Dãy hoạt động hóa học là dãy các kim loại với kim loại hoạt động mạnh nhất ở phía trên.
kl+ Acid > Muối + Hydrogen
Cu+Hcl> phản ứng không xảy ra
Khi một kim loại phản ứng với axit loãng, sản phẩm là một muối và khí hydro. Kim loại khác nhau có mức độ hoạt động khác nhau khi phản ứng với axit loãng.
6.2: Phản ứng kim loại với nước
Kim loai ko phản ứng với nước Au,Pt
Phản ứng của kim loại với nước ở NĐộ cao Kim loại + nước > oxide + hydrogen
kim loại phản ứng với nước ở NĐộ thường là K, Na , Ba,Ca,Li
6.4 Dãy hoạt động hóa học
K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
tính kim loại giảm dần
khi nào cần mua áo giáp có sắt nên qua phố hỏi cửa hàng á phi âu
6.5: Phản ứng thế
nguyên tố hóa học có độ hoạt động hóa học mạnh hơn sẽ đảy nguyên tố có độ hoạt động hóa học ít hơn ra ngoài
Fe + CuSo4 >> FeS04+Cu
6.6: Ứng dụng phản ứng thế
ứng dụng tách kim loại
2CuO + C >> 2Cu + CO2
2Pb0 + C >> 2Pb + CO2
hỗn hợp tetmit để hàng đường ray xe lửa 2Al + Fe2O3 --> AL2O3 + 2Fe