Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THỞ MÁY, 40 -60l/p, hz: >120l/p, CRT: ấn vùng sát xương - Coggle Diagram
THỞ MÁY
TIẾN HÀNH
- đánh giá Bn và chuẩn bị máy thở
đánh giá: tuổi, cân nặng, bệnh lí, lâm sàng và xét nghiệm
- chọn máy thở và phương thức thở
máy thở thể tích, máy thở áp lực
-
- chỉnh thông số ban đầu và mức báo động
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- xử trí trong thở máy và cai máy
xử trí
trẻ đột ngột tím tái
kiểm tra vị trí NKQ, thông khí
kiểm tra thông số: giảm
ktra ống dẫn khí, bình làm ẩm, nguồn oxy có hở?
-
-
kích thích, mạch nhanh: tăng thân nhiệt?
-
-
cai máy
có nhịp tự thở tốt, thông số bình thường --> ngưng máy
-
sau cai, theo dõi sát: tăng tiết đàm nhớtt?
-
-
-
SỰ KHÁC NHAU
-
THỞ TỰ NHIÊN
áp lực âm khi hít vào, áp lực dương khi thở ra
-
BIẾN CHỨNG
cấp
-
tràn khí: màng phổi, trung thất, ứ khí mô kẽ
-
-
-
-