Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC - Coggle Diagram
CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
Đối tượng áp dụng
:silhouettes:
Tiểu học
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Phổ thông có nhiều cấp học
Trường chuyên
Phổ thông dân tộc nội trú
Phổ thông dân tộc bán trú
Các tổ chức, cá nhân liên quan
Thuật ngữ
Năng lực: khả năng thực hiện công việc, nhiệm vụ của giáo viên
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên: là hệ thống phẩm chất, năng lực mà giáo viên cần đạt
được để thực hiện nhiệm vụ dạy học và giáo dục học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông.
Tiêu chuẩn
yêu cầu về phẩm chất, năng lực ở từng lĩnh vực của chuẩn nghề nghiệp giáo viên
Mức của tiêu chí
Mức đạt
Mức khá
Mức tốt
Minh chứng: các bằng chứng được dẫn ra để xác nhận một cách khách quan mức độ đạt được của tiêu chí
Đánh giá
việc xác định mức độ đạt được về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: tư tưởng, đạo đức, lối sống của giáo viên trong thực hiện công việc, nhiệm vụ
mục đích :<3:
1.để đánh giá năng lực phẩm chất của giáo viên
2.để triển khai kế hoạch phát triển năng lực của giáo viên
3.làm căn cứ để cơ quan,sử dụng đội ngũ cán bộ
4.làm cơ sở để đào tạo và phát triển chương trình,nghiệp vụ của giáo viên
Tiêu chuẩn
:pen:
Phẩm chất nghề nghiệp
Đạo đức nhà giáo
Phong cách nhà giáo
Năng lực nghiệp vụ sư phạm
Sử dụng pp dạy học va giáo dục theo hướng pt phẩm chất,năng lực học sinh
Phát triển chuyên môn bản thân
Kiểm tra,đánh giá theo hướng phát triển,phâm chất NL học sinh
Tư vấn và hỗ trợ học sinh
Năng lực xây dựng, thực hiện môi trường GD dân chủ :
Xây dựng văn hoá nhà trường
Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trườnh
Năng lực xây dựng các quan hệ xã hội
Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ
Phối hợp để thực hiện hoạt động dạy học cho HS
Phối hợp để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho HS
Năng lực sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng CNTT vào trong DHGD