B5: CHỨC NĂNG BƠM MÁU CỦA TIM
Các giai đoạn của chu chuyển tim
Giải thích cơ chế tiếng tim
Mối liên quan giữa P,V các buồng tim. P ĐmC, tiếng tim, điện tâm đồ trong chu chuyển tim
Định nghĩa Cung lượng tim
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng CLT
CHU CHUYỂN TIM
Khái niệm: là khoảng thời gian từ cuối kỳ co thắt này đến cuối kỳ co thất kế tiếp
Giai đoạn: 2 giai đoạn
Tâm thu (systole): tim co bóp, đẩy máu đi khắp cơ thể
-Nhĩ thu
-Thất thu
Tâm trương (diastole): tim thư giãn, hút máu về tim
- 0,5s
- Đầu thời kỳ: van bán nguyệt đóng
*Gồm:
- Giãn đồng thể tích
- Giai đoạn tim hút máu về
Nhĩ thu:
- 0,1s
- Hai nhĩ co đẩy 30% máu xuống thất
- Tạo tiếng tim thứ 4
- Xảy ra sau sóng P/EPG
Thuật ngữ chưa hiểu:
- Tiếng tim
- Sóng P/EPG
Thất thu:
- 0,3s
- Xảy ra từ lúc đóng van 2/3 lá -> van bán nguyệt đóng
- Hai giai đoạn:
- căng tâm thất ( co đồng thể tích, co cơ đẳng trương): chiều dài tim không thay đổi
- bơm máu ra ngoài ( co cơ đẳng trương )
Căng tâm thất:
- 0,05s
- Van 2/3 lá đóng lại => Tiếng tim T1
- Buồng thất kín (van đóng hết)
- Áp suất thất tăng nhanh, chiều dài tim k đổi
- Đỉnh sóng R trên ECG
Bơm máu ra ngoài:
- 0,25s
- P thât P > P đmp (10mmHg)
- P thất T > P tâm trương ĐMC (80mmHg)
- Van bán nguyệt mở
- Chiều dài tim thay đổi
- Thể tích tâm thu:: khối lượng máu tống ra từ mỗi tâm thất vào dm trong thời kỳ tâm thu
- Mỗi kỳ thất thu: bơm ra 70-90ml, còn lại 50ml máu trong thất
Giai đoạn tim bơm máu nhanh (1/3 thời gian):
- sau thất thu 0,18s: P thất max (T: 120mmHg, P: 25mmHg)
- V thất giảm rõ rệt
- Bơm 70% thể tích tâm thu
- Cuối pha, sóng T/ECG
Giai đoạn tim bơm máu chậm (2/3 thời gian):
- P thất giảm từ từ, máu chảy ra ngoại biên
- Bơm 30% V tâm thu
- Khi P đm > P thất => Đóng van gây tiếng tim T2
Giãn đồng thể tích:
- P thất giảm
- Buồng kín, V không đổi
- khi P thất < P nhĩ => Van 2/3la mở
Giai đoạn tim hút máu về
Tim hút máu về nhanh:
- P thất tăng dần
- 70% lượng máu về thất
- Tạo tiếng T3
Tim hút máu về chậm:
- Xảy ra trước và trùng giai đoạn thu nhĩ
Thể tích cuối tâm trương:
- thể tích máu trong tâm thất cuối tâm trương
Chưa hiểu chỗ 0,18s?
Gồm:
T1: van 2/3 lá đóng
T2: van bán nguyệt đóng
T3: máu dội vào thành thất khi tim hút máu về
T4: máu dội vào thành thất khi nhĩ thu đẩy máu xuống thất
Đọc slide or sách
Cung lượng tim là lượng máu được bơm vào động mạch trong 1 phút
Công thức:
CLT = máu/1nhip x số nhịp/phút
BIến đổi sinh lý
Tăng:
- Lo lắng, kích thích (50-100%)
- Ăn (30%)
- Vận động (70%)
- Nhiệt độ môi trường cao
- Có thai
-Epinehrine, histamin
Giảm:
- đổi tư thế từ nằm sang đứng đột ngột
- loạn nhịp nhanh
- bệnh tim
Yếu tố tim
Lượng máu bơm/nhịp
sự rút ngắn sợi cơ tim
Độ lớn thất trái
Hậu tải:
Áp suất ĐMC trong gđ ĐMC mở
Tiền tải:
- thể tích cuối tâm trương liên quan độ dãn thất trái ngay trước khi co thắt
co thắt cơ
Nhịp tim
Định nghĩa: Phân suất tống máu (EF)
Tỉ lệ giữa thể tích máu bơm từ thất trái với thể tích máu trong thất trái cuối kỳ tâm trương
EF=SV/EDV
Là một chỉ tiêu về tính co bóp trên lâm sàng