Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ngành Thủy Sản - Coggle Diagram
Ngành Thủy Sản
Vai trò
Sxuất
-
Cung cấp nglieu cho CNCB, cung cấp t/ăn chăn nuôi
Đ/sống: Cung cấp tpham giàu đạm, tốt cho skhoe người dân
XH: Gquyết việc làm, góp phần nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo cho ng dân ven biển, hải đảo
-
QP: Góp phần kđịnh & bve cq qgia, an ninh ở vùng bđảo
ĐK ptrien
ĐK KT-XH
Dcư đông, có truyền thống & kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng TS
-
Tàu thuyền, ngư cụ gần đây được trang bị tốt hơn
CNCB, Dvụ TS, KHCN trong ngành đg ptrien
ĐLCS: Chú trọng ptrien (Hướng XK, KTTS gắn liền vs bve cq, bđảo)
-
Khó khăn
-
KT-XH
-
Chế biến, nâng cao thành phẩm còn hạn chế
Các ptien chậm đổi ms, vốn đtư ít
ĐKTN
Kthác
-
Có rạn đá ttrung nhiều loài hải sản có gtri, có đảo, vũng vịnh ven bờ hthanh bãi cho cá đẻ
Nguồn lợi TS khá phong phú, tphan loài đa dạng, năng suất sinh học cao, nhiều loài gtri
Nuôi trồng
S mặt nước (ĐBSCL max)
Nc ngọt: Sông, suối, ao, hồ, vùng trũng ở đbằng (ĐBSCL)
Nc lợ, nc mặn: Vũng vịnh, bãi triều, đầm phá, ngập mặn, đảo
VTĐL: 2 mặt giáp biển, bờ biển dài (3260km), vùng biển rộng,......
KH: NĐẨGM tương đối thuận lợi (NBộ ít bão => Thuận lợi ở ĐBSCL, ĐNBộ)
Tình hình ptrien & pbố
Tình hình ptrien
Slg thủy sản tăng nhanh; slg kthac, nuôi trồng tăng; tốc độ tăng slg thủy sản nuôi trồng cao hơn kthac
Cơ cấu: Giảm tỉ trọng KT, tăng tỉ trọng NT, nuôi trồng chiếm tỉ trọng ngày càng cao
Đẩy mạnh kthac, đánh bắt xa bờ => Ý nghĩa KTXH, QP
-
Pbố
Vùng nuôi tôm biggest: ĐBSCL, CMau, BLiêu, STrăng, BTre, TVinh, KGiang
Nuôi cá: ĐBSCL, ĐBSH, An Giang (Cá tra, cá Ba sa)