Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ENGLISH HƯNG - Coggle Diagram
ENGLISH HƯNG
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
MỐC THỜI GIAN
HIỆN TẠI - PRESENT
QUÁ KHỨ - PAST
TƯƠNG LAI - FUTURE
CÁC THÌ CƠ BẢN - 4 THÌ
ĐƠN - SIMPLE
TIẾP DIỄN - CONTINUOUS
HOÀN THÀNH - PERFECT
HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PERFECT CONTINUOUS
CÁC LOẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH (8 LOẠI)
DANH TỪ - NOUN
SỐ LƯỢNG
DANH TỪ SỐ ÍT - SINGULAR NOUN
DANH TỪ SỐ NHIỀU - PLURAL NOUN
ĐẾM ĐƯỢC HAY KHÔNG
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC - COUNTABLE NOUN
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC - UNCOUNTABLE NOUN
ĐỘNG TỪ - VERB
TRỢ ĐỘNG TỪ = DO/DOES/DID
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT - MODAL VERB
CAN/CAN'T - COULD/COULDN'T: Có thể
MUST = HAVE TO: Phải
SHOULD = OUGHT TO = HAD BETTER: Nên
MAY/MIGHT: Có lẽ
WILL/WOULD: Sẽ
ĐỘNG TỪ THƯỜNG CHỈ HÀNH ĐỘNG - ACTION VERB
ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT - LINKING VERB (BE/ĐỘNG TỪ TRI GIÁC)
TÍNH TỪ - ADJECTIVE
TRẠNG TỪ - ADVERB
MẠO TỪ - ARTICLE
GIỚI TỪ - PREPOSITION
ĐẠI TỪ - PRONOUN
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG LÀM CHỦ NGỮ
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG LÀM TÂN NGỮ
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN - myself/yourself/ourselves
LIÊN TỪ - LINKING WORDS / CONJUNCTION
CẤU TRÚC CHÍNH TRONG TIẾNG ANH
CẤU TRÚC CƠ BẢN
TIẾP DIỄN = BE + VING
HOÀN THÀNH = HAVE + V3
BỊ ĐỘNG = BE + V3
CÂU ĐIỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCE
LOẠI 1 - CÓ THỂ THỰC HIỆN TRONG TƯƠNG LAI
LOẠI 2 - TRÁI VỚI HIỆN TẠI
LOẠI 3 - TRÁI VỚI QUÁ KHỨ
LOẠI ZERO/LOẠI 0 - HÀNH ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN XẢY RA/SỰ THÂT/ĐỀ NGHỊ
LOẠI HỖN HỢP - GIỮA ĐK LOẠI 2 VÀ LOẠI 3
MỆNH ĐỀ WISH - AO ƯỚC
UNLESS = IF + NOT
CÂU CHẺ - CLEFT SENTENCE - Nhấn mạnh chủ thể ở sau cấu trúc IT WAS/IT IS
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSE
CÂU TƯỜNG THUẬT - REPORTED SPEECH
CÂU HỎI - QUESTION
CÂU HỎI VỀ THÔNG TIN - WHAT/WHO/WHOM/HOW/WHEN/WHERE/WHY/WHOSE/WHICH
CÂU HỎI YES/NO
CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTION
CÂU GIẢ ĐỊNH - SUBJUNCTIVE
DANH ĐỘNG TỪ - GERUND (VING)
Đứng sau GIỚI TỪ / đứng sau LIÊN TỪ
ĐỘNG TỪ CÓ TO = TO + V0
CẤU TRÚC QUAN TRỌNG
BE TOO + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + TO V0: Qúa đến nỗi không thể
BE + TÍNH TỪ + ENOUGH + TO V0: Đủ để làm gì
SO + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + THAT + MỆNH ĐỀ: Qúa đến nỗi mà
SUCH + DANH TỪ/CỤM DANH TỪ + THAT + MỆNH ĐỀ: Đúng là cái gì mà
USED TO + V0: Đã từng làm gì (không còn làm nữa)
BE/GET USED TO + VING: Quen với việc gì (vẫn còn tiếp tục làm)
CẤU TRÚC SO SÁNH
SO SÁNH BẰNG
SO SÁNH HƠN
SO SÁNH NHẤT
SO SÁNH KÉP
Có hai mệnh đề - ở dạng so sánh hơn và đảo ngữ
dịch nghĩa: CÀNG , CÀNG
BAO NHIÊU thì BẤY NHIÊU
HAI DẠNG
HAI MỆNH ĐỀ
The more money he gets, the more he wants to spend
MỘT MỆNH ĐỀ
The weather gets colder and colder
CÁCH LÀM BÀI NGỮ PHÁP
LỰA CHỌN PHÁT ÂM
s = s / z / sh
ate = ei / i
NHẤN TRỌNG ÂM
TIỀN TỐ và HẬU TỐ : Không được nhấn âm
SỬA LỖI TRONG CÂU
Tách các cụm từ/ngữ trong câu để phân tích
ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG THEO CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG
CÂU PHẢN HỒI TRONG GIAO TIẾP
Nhận diễn CHỨC NĂNG CÂU để chọn phù hợp
LỰA CHỌN TỪ ĐỒNG NGHĨA - CLOSEST
LỰA CHỌN TỪ TRÁI NGHĨA - OPPOSITE
Phân tích nghĩa TÍCH CỰC hay TIÊU CỰC => chọn đáp án ngược lại
LỰA CHỌN CÂU ĐỒNG NGHĨA - sentence that is closest in meaning
Hiểu câu gốc nói gì - loại cấu trúc nào
NỐI HAI CÂU - sentence that best combines each pair of
sentences
BÀI ĐỌC ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG
BÀI ĐỌC HIỂU TRẮC NGHIỆM
VIẾT LẠI CÂU
NGỮ PHÁP THEO LỚP HỌC
LỚP 11
LỚP 12
UNIT 6
UNIT 7
UNIT 1
UNIT 2
UNIT 3
UNIT 4
UNIT 5
UNIT 8
LỚP 10
UNIT 1
UNIT 2
UNIT 3
UNIT 4
UNIT 5
UNIT 6
UNIT 7
UNIT 8
UNIT 9
UNIT 10