CHƯƠNG 2: Khái niệm ✅

ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM

1. KHÁI NIỆM LÀ GÌ?

là hình thức cơ bản của tư duy phản ánh về đối tượng một cách gián tiếp và khái quá thông qua những dấu hiệu bản chất khác biệt.

Đối tượng là gì?

là những cái mà tư tưởng tư duy của chúng ta hướng tới để suy nghĩ để nhận thức để khám

Dấu hiệu bản chất khác biệt là gì?

Dấu hiệu là gì

Là tất cả các thuộc tính, đặc điểm, tính chất, MLH, QH,... thuộc về đối tượng. Là cái vốn có của Đt, nhờ nó mà có thể nhận thức được đối tượng và phân biệt được nó với các đối tượng khác.

Dấu hiệu của đối tượng

DH không bản chất

DH bản chất

DH k bản chất là gì?

Là dấu hiệu không quyết định đến sự tồn tại, vận động và phát triển của.
Có hay không có DH đó thì đối tượng vẫn là nó

ví dụ: ở con người, cao, gầy, thấp, béo,.....

DH bản chất là gì?

Là dấu hiệu tất yếu phải có ở Đt, nó quyết định đến sự tồn tại, vận động và phát triển của Đt

ví dụ: hình tứ giác thì phải có bốn cạnh, k có bốn cạnh thì k còn là hình tứ giác

So sánh

DH bản chất chung

DH bản chất khác biệt

KN: là DH quyết định nên sự tồn tại và phát triển của ĐT. Nhưng nó không chỉ tồn tại ở ĐT này mà còn tồn tại ở nhiều Đt khác

KN: là DH quyết định nên sự tồn tại và phát triển của Đt. Nó chỉ tồn tại ở 1 Đt hoặc 1 lớp ĐT đồng nhất. Dựa vào nó mà có thể phân biệt được giữa Đt này với Đt khác

VD: đồng hóa ở mỗi loài kể cả con người và đông thực vật....

VD: vân tay, mã gen của mỗi người...

2.KHÁI NIỆM VÀ TỪ

MQH KN và từ

KHÁI NIỆM

3. NỘI HÀM KHÁI NIỆM

NGOẠI DIỆN CỦA KHÁI NIỆM

MỐI QUAN HỆ GIỮA NỘI HÀM VÀ NGOẠI DIÊN

NỘI HÀM KHÁI NIỆM

click to edit

NỘI HÀM KHÁI NIỆM

ĐỊNH NGHĨA

là tập hợp các dấu hiệu bản chất khác biệt của đối tượng được phản ánh trong khái niệm.

Nội hàm đặc trưng cho khái niệm về mặt chất.

click to edit

NGOẠI DIÊN KHÁI NIỆM

ĐỊNH NGHĨA

click to edit

Ngoại diên KN đặc trưng cho KN về mặt lượng

4. CÁC LOẠI HÌNH KHÁI NIỆM

click to edit

click to edit

click to edit

  1. QUAN HỆ GIỮA CÁC KHÁI NIỆM

click to edit

QUAN HỆ KHÔNG HỢP

QUAN HỆ HỢP

QH BAO HÀM

QH GIAO NHAU

QH ĐỒNG NHẤT

click to edit

QH ĐỐI LẬP

QH MÂU THUẪN

QH NGANG HÀNG

KN:

VD

KN:

VD:

VD: BÁC SĨ VÀ QUÂN NHÂN

KN:

click to edit

VD: - A sinh viên; - B sinh viên trường đại học kiểm sát

KN:

VD:

KN:

VD:

KN:

Từ

Là một hình thức cơ bản của tư duy phản ánh về đối tượng thông qua dấu hiệu bản chất khác biệt

Khái niệm là một phạm trù của logic học

Là một phương tiện của ngôn ngữ biểu đạt tư tưởng ra bên ngoài

từ là một phạm trù của ngôn ngữ học

Từ là hình thức biểu hiện của khái niệm. từ là phương tiện để vật chất hoá khái niệm, định hình, lưu giữ và thể hiện khái niệm ra bên ngoài.

click to edit

click to edit

hình thức biểu đạt của khái niệm chính là từ

Từ và khái niệm không đồng nhất với

từ kà hình thức thể hiện của khái niệm, và mọi khái niệm đều được diễn đạt thông qua một từ hoặc một cụm từ

Từ = KN phải thoả mãn 2 đk. + một là từ đó phải là từ xác định có nghĩa. + hai là nghĩa của từ phải truyền tải được nội dung của khái niệm

Khái niệm thể hiện qua nhiều từ (Đồng nghĩa khác âm)

1 từ thể hiện nhiều khái niệm khác nhau(đồng âm khác nghĩa)

Nó trả lời cho câu hỏi Đối trượng đó là gì?

Nội hàm chính là Nội dung của KN, được chia nhỏ ra thành nhiều các dấu hiệu bản chất

VD: xác định nội hàm của khái niệm "Con người"

click to edit

có tư duy và ngôn ngữ

Biết lđ, chết tạo và sử dụng CCLĐ

là động vật bậc cao

Nó trả lời cho câu hỏi: Đối tượng đó là cái gì?

ngoại diên KN cho biết có bao nhiêu đối tượng trong hiện thực được phản ánh trong KN. là phạm vi các đt trong hiện thực được KN P/á