Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TNTH 4
文法
てま - Coggle Diagram
TNTH 4
文法
てま
V(kn)る + ようになる
Diễn tả sự thay đổi từ tình trạng KO thể ➞ CÓ thể
V(yc)よう + になる
Diễn tả sự thay đổi từ tình trạng KO ➞ tình trạng CÓ
V(kn) + なくなる
Diễn tả sự thay đổi từ tình trạng CÓ thể ➞ KO thể
V(BỎない) + なくなる
Diễn tả sự thay đổi từ tình trạng CÓ ➞ tình trạng KO
を たい
を ほし+がる/がっている
Aイ
Aナ
Ý muốn, cảm xúc của NGÔI THỨ 3 mà người nói thấy, cảm nhận từ biểu hiện của NT3
~Vてはいけない/~Vるといけない
Cấm đoán, không được làm những việc mà mình/ người khác không thích vd: la mắng con trẻ
~ないでいる
Tình trạng không làm gì đó. vd: không ăn sáng mà đi học
~ずにいる
Vốn dĩ không muốn làm nhưng do hoàn cảnh ép buộc nên vẫn không làm V. vd: vì giận người iu mà cả ngày không nhắn tin với nhau.
-
-
-
-
Vてい +ながら
Vておき
思い
考え
Mặc dù, thế nhưng
-
うちに
trong lúc, trong khi
Vない + うちに、
Nの
Trong khi làm gì dẫn đến có sv không ngờ xảy ra và có sự thay đổi với trước đó
SV phía sau liên quan đến SV phía trước
Vる/Vている
Vない
Aイ + うちに、
Aナ(な)
Nの
Trước khi tình trạng nào đó thay đổi hay kết thúc thì TRANH THỦ LÀM CHO XONG
-
V(sk)て + あげる/やる
『あ』せて
Tạo cơ hội, tình huống tốt cho ai đó làm gì đó. vd: cho bạn bè có cơ hội mượn từ điển để tra
~としか ~ない
Chỉ có thể nói là, trả lời là, nghĩ là,...
vd: nếu nói về GV OU thì chỉ có thể trả lời là toẹt vời ông mặt trời!
-
-
~て~
- Nối câu
- Liệt kê hđ
- Lý do
- Tình trạng của hđ
- Phương pháp, cách thức thực hiện
LIÊN DỤNG TRUNG CHỈ HÌNH
văn viết
V bỏ ます
V1,V2,V3,..
Dùng để nối câu và liệt kê hđ
-
Nの
という + ことです
Có nghĩa là, định nghĩa là...
-
-
Vて たまらない
Rất... (ko chịu nổi, tình trạng cơ thể ko tốt)
-
THỂ TT + なんて
Diễn tả nd của lời nói hay suy nghĩ đó, đồng thời cũng diễn tả ý bất ngờ hay có thái độ khinh bỉ đối với nd đó
vd: học ngôn ngữ chả có ý nghĩa j!
-
Vtt といっても
Dẫu nói là ... vậy nhưng ... (ko như đối phương nghĩ đâu)
vd: dù nói là trúng số nhưng chỉ trúng 100k thôi àk!
-
-