Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 5: XỬ LÝ BẢNG TÍNH VỚI MICROSOFT EXCEL - Coggle Diagram
CHƯƠNG 5: XỬ LÝ BẢNG TÍNH VỚI MICROSOFT EXCEL
7. Công thức:
Các loại địa chỉ sử dụng trong công thức:
Địa chỉ tương đối: là địa chỉ có thể thay đổi phương, chiều và khoảng cách sao chếp khi sao chép công thức.
Địa chỉ tuyệt đối: là loại địa chỉ không thay đổi theo phương, chiều và khoảng cách sao chép khi sao chép công thức.
8. Các hàm cơ bản:
8.1. Nhóm hàm ngày tháng và thời gian:
Hàm TODAY()
Hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type])
Hàm NOW()
Hàm TIME(hour, minute, second)
Hàm YEAR(serial_number)
Hàm HOUR(serial_number)
Hàm MONTH(serial_number)
Hàm MINUTE(serial_number)
Hàm DAY(serial_number)
Hàm SECOND(serial_number)
Hàm DATE(year, month, day)
8.2. Nhóm hàm toán học:
Hàm INT(number)
Hàm MOD(number)
Hàm ABS(number)
Hàm ROUND(number)
Hàm SQRT(number)
8.3. Nhóm hàm văn bản:
Hàm LEFT(text, [num_chart])
Hàm RIGHT(text, [num_chart])
Hàm PROPER(text)
Hàm MID(text, start_num, num_charts)
Hàm LOWER(text)
Hàm LEN(text)
Hàm UPPER(text)
8.4. Nhóm hàm thống kê:
Hàm AVERAGE(number1, [number2], ...)
Hàm AVERAGEIF(range, criteria, average_range)
Hàm SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Hàm MAX(number1, [number2], ...)
Hàm SUM(number1, [number2], ...)
Hàm MIN(number1, [number2], ...)
Hàm COUNT(value1, [value2], ...)
Hàm COUNTA(value1, [value2], ...)
Hàm COUNTIF(range, criteria)
8.5. Hàm xếp vị thứ:
Hàm RANK(number, ref, [order])
8.6. Nhóm hàm logic:
Hàm AND (logical1, [logical2], ...)
Hàm OR(logical1, [logical2], ...)
Hàm IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])
Hàm NOT(logical)
8.7 Nhóm hàm tham chiếu và tra cứu:
Hàm HLOOKUP((lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
Hàm MATCH((lookup_value, lookup_array, [match_typel])
Hàm VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)