Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÔM - Coggle Diagram
NHÔM
Hóa tính
T/d : với phi kim
T/d với halogen
2Al + 3Cl —> 2AlCl3
T/d với oxi:
4Al + 3O2 –> 2Al2O3
T/d với nước
2Al+ 6H2O —> 2Al(OH)3 + 3H
T/d với dung dịch kiềm: 2Al + 2NaOH -> 2NaAlO2 + 3H2
T/d với oxit kim loại
2Al + Fe2O3 —> Al2O3 + 2Fe
T/d với axit
2Al + 6HCl —> 2AlCl3 + 3H2
Ứng dụng
đồ dùng gia đình
chế tạo máy bay, ô tô ...
dây dẫn điện
vật liệu xây dựng
Lý tính
Nóng chảy 660°
Mềm,dễ kéo sợi,dát mỏng
Có màu bạc
Nhẹ,D=2,7g/cm^3
Các hợp chất quan trọng của nhôm
Nhôm oxit
Là oxit lưỡng tính
Nhôm oxit
Al2O3
M=342
phèn chua: K2S04.Al2(S04)3.24H2O
Phèn nhôm: Thay K+ bằng Li+ / Na+ / NH4+
Nhôm hiđroxit
M = 78
Là hidoxit lưỡng tính
Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
ô số 13
chu kì 3
nhóm IIIA
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
[Ne]3s2 3p2