Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UNIT 5: BEING A PART OF ASEAN - Coggle Diagram
UNIT 5: BEING A PART OF ASEAN
VOCABULARIES
benefit - lợi ích
bloc - khối
bend - uốn cong
charm - sự quyến rũ
association - hội, hiệp hội
charter - hiến chương
assistance - sự giúp đỡ
motto - phương châm,
khẩu hiệu
principle - nguyên tắc
legal - pháp lý, hợp pháp
stability - sự ổn định
interference - sự can thiệp
solidarity - tình đoàn kết
infectious - lây nhiễm
symbolize - biểu tượng, tượng trưng hóa
delicate - mềm mại, thanh nhã
economy - nền kinh tế
constitution - hiến pháp
elongated - thon dài
external - bên ngoài, ở ngoài
govern - cai trị, nắm quyền
graceful - duyên dáng
identity - bản sắc
GRAMMAR - GERUNDS (DANH DỘNG TỪ)
Danh động từ (gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
Dùng làm chủ ngữ trong câu
ex: swimming is good for health
Dùng làm bổ ngữ cho động từ
ex: her favorite hobby is collecting stamps
Dùng làm tân ngữ của động từ
ex: she likes cooking
Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
ex: he cleaned his room before going out with his friends
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý
Các động từ theo sau bởi danh động từ: aniticipate, avoid, deny, detest, enjoy, suggest, forgive, keep, postpone, stop, prevent, miss, involve, finish, escape, dislike, delay, consider, appreciate
Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ:
Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi
Look forward to: trông mong, chờ đợi
Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì
Be busy (with): bận rộn với cái gì
Object to: phản đối
Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ:
accuse of (tố cáo), be fond of (thích), choice of (lựa chọn), suspect of (nghi ngờ), be interested in (thích thú, quan tâm), reason for (lý do về)…
Những động từ sau đây: begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing (danh động từ) mà nghĩa không thay đổi
GRAMMAR - STATE/ STATIVE VERBS (ĐỘNG TỪ CHÌ TRẠNG THÁI)
State verbs là những từ dùng để chỉ trạng thái, thường liên quan tới: cảm xúc (emotions); sự tồn tại (existence); ham muốn (desire); cảm giác (sense); sở hữu (possession); ý nhĩ/quan điểm (thoughts/opinion) hoặc để chỉ các số đo, kích cỡ (measurement).
Động từ chỉ suy nghĩ, quan điểm: know, wish, agree, doubt,...
Động từ chỉ cảm giác, cảm nhận: seem, hear, sound, taste,...
Động từ chỉ cảm xúc: love, hate, want, need,...
Động từ chỉ sự sở hữu: have, belong,...
Động từ chỉ trạng thái: exist, fit,..
Cách sử dụng: Động từ chỉ trạng thái (state verbs) không được sử dụng trong các thì tiếp diễn