Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa 8 cuối kì I - Coggle Diagram
Hóa 8 cuối kì I
Chương II: Phản ứng hóa học
Biến đổi chất
HT vật lí
: có chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu
(bản chất của chất không đổi)
HT hóa học:
chất biến đổi -> chất khác
(bản chất của chất thay đổi)
Phản ứng hóa học
Định nghĩa:
Là quá trình biến đổi
chất này -> chất khác
Trong quá trình phản ứng,
lượng chất phản ứng giảm dần -> lượng sản phẩm tăng dần
Diễn biến
Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác
Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng -> sau phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên tử nguyên tố khác
Xảy ra khi
Các chất được tiếp xúc với nhau
Một số cấn nhiệt độ, một số không
Một số phản ứng cần có mặt chất xúc tác, giúp xảy ra nhanh hơn và giữ nguyên không biến đổi sau khi phẩn ứng kết thúc
Nhận biết p/ứ xảy ra
Tỏa nhiệt phát sáng
Tính chất khác: biến
đổi màu, trạng thái
...
Tạo thành
chất khí, chất kết tủa
ĐLBTKL
Nội dung
: Trong một PƯHH, tổng
khối lượng của các chất sản phẩm = tổng khối lượng của các chất tham gia p/ứ
Áp dung
G/s A, B là 2 chất phản ứng; C, D là 2 chất sản phẩm:
A + B -> C + D
-> PT chữ của p/ư
Theo ĐLBTKL, -> công thức về khối lượng:
mA + mB = mC + mD
Cách giải
B1
: Viết PT chữ của PƯHH: A + B -> C + D
B2
: Áp dụng ĐLBTKL -> công thức về khối lượng các chất trong phản ứng: mA + mB = mC + mD
B3
: Tính khối lượng chất cần tìm: mA = mC + mD - mB
Phương trình hóa học (PTHH)
PTHH
: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Lập PTHH
B2
: Cân bằng số ngtu của mỗi ngto Al + O2 --> 2Al2O3
B3
: Viết PTHH 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
B1
: Viết sơ đồ của phản ứng: Al + O2 --> Al2O3
Ý nghĩa
Tỉ lệ số ngtu, ptu
giữa các chất, cặp chất
Tỉ lệ số ngtu, ptu
trong phản ứng
Chương III: Mol