Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đặc điểm phạm vi lãnh thổ nước ta - Coggle Diagram
Đặc điểm phạm vi lãnh thổ nước ta
Vùng đất
Tiếp giáp
Phía Bắc giáp Trung Quốc dài hơn 1400km
Phía Tây giáp Lào dài gần 2100km
Phía Đông, Đông Nam, Nam giáp Campuchia dài hơn 1100km
có hơn 4000 đảo lớn nhỏ ven bờ, 2 quần đảo trên Biển Đông là: quần đảo Hoàng Sa ( Đà Nẵng), quần đảo Trường Sa (Khánh Hòa)
Diện tích
331,212 km² gồm đất liền + các hải đảo, quần đảo
Vùng trời
trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới
trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian các đảo
khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ nước ta
Vùng biển
Diện tích
khoảng 1 triệu km²
Tiếp giáp
Đường bờ biển dài 3260km, từ Móng Cái (Quản Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
28/63 tỉnh, thành phố giáp biển
Đặc điểm các bộ phận hợp thành
Lãnh hải: vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, chiều rộng 12 hải lí
=>
ranh giới lãnh hải là đường biên giới quốc gia trên biển
Vùng tiếp giáp lãnh hải: vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền các nước ven biển, rộng 12 hải lí
=>
nước ta có quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường...
Nội thủy: vùng nước tiếp giáp đất liền, ở phía trong đường cơ sở
=>
được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Vùng đặc quyền kinh tế: vùng tiếp liền với lãnh hải, hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở
=>
có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế
Thềm lục địa: phần ngầm dưới đáy biển và trong lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của lục địa, có độ sâu 200m hoặc hơn
=>
có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên