Coggle requires JavaScript to display documents.
- Library: ứng dụng nắm quyền điều khiển (code của mình sẽ gọi code của thư viện) - Framework nắm quyền ứng dụng (code của Framework sẽ gọi code của mình)
- Model - ModelMap - ModelAndView
- Interface (Field) - Constructor - Setter
- Được gán Annotation @Entity - Có constructor là public & không có tham số - Không được khai báo final - Thuộc tính của đối tượng có access modifier là private, protected hoặc ở mức package private
- persit: thêm một Entity vào CSDL - merger: update entity - remove: xóa enitity - find: tìm kiếm Entity
- UI layer (phía client): dùng JS, JQuery, Front-end Framework - Business layer (phía webserver): dùng ngôn ngữ server Java, C#, PHP,... - Data layer (phía DB server): dùng SQL để tạo ra các constraint (not null, check,...)
- @Validated/ @Valid (nhớ đảm bảo thứ tự: @Validated, @ModelAttribute, BindingResult,...)
+ Logging + Transaction + Security
+ Tạo tài nguyên máy chủ: POST + Truy xuất tài nguyên: GET + Update tài nguyên: PUT + Xóa tài nguyên: DELETE
+ $(...) + jQuery(...)
+ url: địa chỉ trang web cần tương tác + type: phương thức HTTP method + dataType: kiểu dữ liệu mong muốn nhận được từ Server + success: function(response): xử lý kết quả khi thành công
+ Security Context: là interface, lưu trữ tất cả các chi tiết liên quan đến bảo mật trong ứng dụng + Security Context Holder: cách truy cập Security Context + UserDetail: là interface, đại diện cho một principal + Authentication: biểu diễn thông tin của principal + Granted Authority: là quyền được cấp cho principal. Các quyền đều có tiền tố là "ROLE_XXX"