Chương I : Động học chất điểm :

Công thức cộng vận tốc

Sự rơi tự do B2380446-EA3D-4D43-87F3-8353F06F4A4D

Chưa có g

Chỉ chịu tác dụng của trọng lực (P)

Đặc điểm :

Gia tốc trọng trường g

Phương thẳntextg đứng

Chiều từ trên xuống

CD nhanh dần đều

Công thức

Vận tốc

Quãng đường

Không vận tốc đầu

click to edit

Phụ thuộc vào vị trí thể vật

g = 9,8m/s²
g = 10m/s²

Các khái niệm

Chuyển động cơ

Sự thay đổi vị trí so với vật mốc

s = 1/2 gt²

v = gt

Thẳng biến đổi đều

Chưa có tên

Chưa có têngfd

Chưa có tênAS

Chất điểm

Kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi

click to edit

Quỹ đạo

Tập hợp tất cả vị trí của chất điểm chuyển động

:

Gia tốc. a = v - vo / t - to

Hệ quy chiếu

Vận tốc tức thời . V=Vo + a.t

Quãng đường đi được. S= Vo + V.1/2.at²

Hệ tọa độ + Vật Mốc :

Pt toạ độ. X= Xo + Vot +1/2at²

Pt v,a,s. V² + Vo² = 2as

Mốc thời gian + Đồng hồ

Chuyển động thẳng đều

s = vtb.t = v.t

x = xo + s = x.o + v.t

v không đổi

Gia tốc a = 0

Chuyển động tròn đều 968B987E-D7DE-4E22-9C21-C4B11FADEC8C

Tốc độ dài

0 (7)

Tốc độ góc

Chu kì(T)

Tần số (f)

Đồ thị: đường thẳng

Thời gian đi được 1 vòng

click to edit

8

v < 0 : đi xuống

v = 0 : nằm ngang

v > 0 : đi lên

Số vòng đi được trong 1 giây

9

Gia tốc hướng tâm

10

0 (5)

click to edit