BÀI 10.BA ĐỘNG LỰC NEWTON

ĐỊNH LUẬT 1 NEWTON

•Vật k chịu tác dụng lực hoặc
chịu tác dụng lực hợp lực bằng không
•Vật đang đứng yên sẽ tt đứng yên
•Đang chuyển động -->>chuyển động

•Quán tính: có xu hướng bảo toàn vận tốc về hướng và độ lớn

*Chú ý: gọi là định luật quán tính
Chuyển động thẳng đều gọi là chuyển theo quán tính

ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON

a=F/m hoặc F=m.a

F=F1+F2+Fn

KHỐI LƯỢNG MỨC QUÁN TÍNH

•Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính.

•Đại lượng vô hướng,dương không đổi,tính chất công.

TRỌNG LƯỢNG TRỌNG LỰC

•Trọng lực :lực td vào vật gây gia tốc rơi tự do
P=m.g

•Trọng lượng :độ lớn trọng lực

Phương thẳng đứng

Chiều từ trên xuống

Độ lớn P=m.g

Điểm đặt:trọng tâm vật

ĐỊNH LUẬT 3 NEWTON

KHÁI NIỆM

LỰC PHẢN LỰC

Những lực cùng giá độ lớn nhưng ngược chiều

•Một trong 2 lực tương tác giữa 2 vật là là lực td ,lực kia là phản lực

•Xuất hiện mất đi cùng lúc
•Cùng loại(Hai lực trực đối)
•Không cân bằng nhau(td lên 2 vật khác nhau)

KHÁI NIỆM

• Gia tốc cùng hướng lực tác dụng lên vật
•Độ lớn gia tốc tỷ lệ thuận độ lớn lực tỷ lệ nghịch kl