Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
C5: Môi trường và phát triển bền vững - Coggle Diagram
C5: Môi trường và phát triển bền vững
khái niệm
phát triển
HĐ,QT-> gia tăng năng lực CN&MT -> đáp ứng nhu cầu, nâng cao CLCS
duy trì kiên tục,mãi mãi, unlimited
PT bền vững
lâu dài -> thế hệ hnay ko nguy hai thế hệ mai sau
tính cấp bách
đđcb của cs hiện tại
sựu phân cực về mức sống giữa các QG & tầng lớp dân cư trong cùng 1QG
Monaco: 685.829 USD/ng.năm; Mỹ: 62.996,7 USD/ng.năm
Việt Nam: 2.566,6 USD?ng.năm;
Burundi: 271,8 USD/ng.năm
E cs nghèo đói & suy dinh dưỡng
mức nghèo khổ và tỷ lệ suy dinh dưỡng: 821,6 triệu ng(10,8% DSTG) chủ yếu ở CP,NM, 1 số khu vực CA
lãng phí trong sinh hoạt & SX kinh doanh
Sản xuất: ko đủ năng lực tài chính & kĩ thuật -> SD CNSX cũ có mức tiêu hao lớn; D các thiết bị ko đc tiếp túc HĐ ở nc ngoài
Tiêu dùng:lãng phí thực phẩm ->
lãng phí TN đất, nguồn nước, nguồn giống, phân bón, sức lao động -> gây hiệu ứng nhà kính, làm biến đổi khí hậu.
Tình trạng ô nhiễm và suy thoái MT
Sự cấp thiết của vđ PTBV
Mức sống, lối sống & phương thức SX có sự phân cực ngày càng lớn -> làm MT ngày càng biến đổi sâu sắc và bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Các hội nghị về MT va PTBV toàn cầu
HNTĐ Trái Đất tại Rio de Janeiro 1992
178 QG' đưa ra 4 văn kiện quan trọng
HNTĐ Thế giới về PTBV tại johannesburg,Cộng hòa NP 2002
196 QG
.1.HNLHQ về MT con ng tại Stockholm, Thụy Điển 1972
113 quốc gia; 5/6 là "ngày môi trường thế giới"
HNLHQ về PTBV tại Rio de Janeiro,Brazil 2012
HNTĐ PTBV của LHQ tại New York 2015
150 QG; 17 mục tiêu bến vững
HNLHQ về biến đổi khí hậu
tổ chức hằng năm từ 1995
yêu cầu cơ bản
thay đổi lối sản xuất
Giảm phát thải chất ô nhiễm - SD ít, tối đa, hiệu quả nguốn TN&NL
thay đổi lối sống
tiết kiệm, lành mạnh hơn
các vđ mt cấp bách (VN)
chất thải,khí thải ( thành phố)
tỷ lệ thu gom, xử lí thấp,ko hợp vệ sinh, ko đc kiểm soát chặt chẽ
đô thị hầu hết chưa có htxl nước thải
đô thị : ô nhiễm bụi có chiều hướng tăng
chất thải từ NN & SH, phân bón HH, thuốc bảo vệ TV
tỷ lệ thu gom CTR: 40-55%, hạn chế
vỏ bao bì, chai lọ vứt bừa bãi : ruộng, vườn, đầu nguốn sh :!:
hầu hết các làng nghề ko có cs thu gom, xlct
khai thác KS
thiếu sự quản lí chặt chẽ
công nghệ lạc hậu
CN lạc hậu ( phế liệu nhập khẩu)
vn có nguy cơ -> điểm đến của rác phế liệu TG
hàng trăm tr tấn hàng nhập khẩu : nhiều mặt hàng lạ hậu cũ, hỏng , hết niên hạng sd, linh kiện đt chứa chất nguy hại
:!!: vc quản lí, ngăn chặn tình trạng này là VẤN ĐỀ CẤP BÁCH
SPT khu,cụm CN
chưa đi đôi vs đầu tư cs hạ tầng về mt
trạm xử lí nước thải chỉ chiếm 66% nước thải ra nguồn chưa qua xử lí: 70%
đa dạng sh
nguyên tắc
chỉ số PT cn (HDI)
tuổi thọ
tri thức
thu nhập bình quân theo đầu ng
chỉ số sự tự do cn
ít đc các QG công nhận vì nhân quyền và sự tự do cn ko thể áp đặt, mỗi nơi khác nhau
cs mức tiêu thụ NL (tính theo đầu ng so vs tỷ lệ ds)
có 27 nguyên tắc
6.1tăng trưởng xanh
1.Chiến lược tại VN 2011-2020 và tầm nhìn 2050
Giảm cường độ phát thải khí nhà kính SDNL sạch, NL tái tạo
đến 2030:giảm khí thải mỗi năm ít nhất NK 1.5-2%
2050: giảm mỗi năm 1,5-2%
Xanh hóa sản xuất
"công nghiệp hóa xanh"
SD tiết kiệm, hq TN, thiết bị thân thiện vs MT
Xanh hóa lối sống và thức đẩy tiêu dùng bền vững
lối sống hòa hợp vs thiên nhiên, tạo thói quen tiêu dùng bền vững :
2.a.Xây dựng mô hình đô thị sinh thái
a. tiêu chuẩn Quốc tế
Sinh thái
Khả năng chịu đựng của TĐ
Đa dạng SH
các loài, gen, MTS cần đc BV & DT
Sự toàn vẹn của HST
Quy hoạch city
Di chuyển ngắn và hợp lý
khoảng cách các khu nhà ở, công ty -> đi bộ
Nhà ở an toàn & giá cả hợp lý
Phương tiện GT thân thiện vs MT
đi bộ, xe đạp, GT ít phát sinh khí thải
Công trình xanh
Văn hóa và xã hội
KInh tế bền vững
Giá dục suốt đời
năng lực public/ chính phủ
Chất lượng CS
VH lành mạnh
Điều kiện vật lý & sinh học
Độ phì nhiêu
đảm bảo duy trì và cải thiện
nguồn nguyên liệu & NL
Nguồn nước sạch, an toàn
nc cung cấp sạch & giá cả hợp lý Quá trình khai thác nước ko tác động tiêu cực đến HST
NL sạch và tái tạo
KK trong lành
duy trì chất lượng KK
Sức khỏe & thực phẩm
3.Xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái
b. tiêu chí việt nam
Giao thông và vận tải:
phương tiên GT công cộng nối liền các center
phần lớn sẽ sống & làm vc trong bán kính đi bộ, xe đạp
hạn chế cc hàng hóa trong các vùng lân cận
kiến trúc
khai thác
tối đa các nguồn năng lượng Mặt Trời, gió và nước mưa
đa dạng sinh học của đô thị
Công nghiệp của đô thị sinh thái
sản xuất các sản phẩm có
thể tái sử dụng, tái sản xuất và tái sinh
Kinh tế đô thị sinh thái
tập trung sức lao động
duy trì việc làm
thường xuyên và giảm thiểu nguyên liệu sử dụng.