Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 3: LÀM VIỆC VỚI BẢNG 43 Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên -…
BÀI 3: LÀM VIỆC
VỚI BẢNG 43 Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên
I. Thay đổi thiết kế của một bảng
Chọn cột
Đưa chuột vào vị trí cột sau đó Click và kéo chuột chọn các cột.
Chèn thêm một cột vào bảng
Bước 1: Đặt con trỏ ở vị trí cột sau cột cần chèn.
Bước 2: Vào tab Design Tools Insert Rows
Xoá cột
Bước 1: Đặt con trỏ ở vị trí cần xoá.
Bước 2: Vào tab Design Tools Delete Rows.
Chuyển đổi vị trí các cột
Bước 1: Chọn các cột muốn thay đổi
Bước 2: Di chuyển lên vị trí tiêu đề cột, giữ chuột trái và di chuyển (Drag)
chuột đến vị trí mới.
Bước 3: Lưu lại những thay đổi cấu trúc bảng
Thay đổi cách trình bày cửa sổ cấu trúc nhập liệu
Định dạng Font chữ
Bước 1: Mở bảng cần đổi Font chữ.
Bước 2: Tại tab Home chọn Font chữ phù hợp ở nhóm Text Formatting.
Hiện hoặc ẩn các đường kẻ ô (Gridline)
Để thay đổi hiển thị của bảng: đường kẻ ngang dọc, màu nền bảng…ta vào tab Home -> Tại nhóm Text Formattingg -> Click vào biểu tượng hình mũi tên ở góc phải dưới -> xuất hiện cửa sổ Datasheet Formatting
Thay đổi độ rộng của các cột:
Bước 1: Chọn cột cần điều chỉnh Bước 2: Tại tab Home ->Nhóm Record -> More -> Field Width…
Thay đổi chiều cao của dòng:
Bước 1: Đặt con trỏ tại dòng bất kì trong bảng
.Bước 2: Tại tab Home Nhóm Record More Row Width…
Ẩn hoặc hiện các cột:
Bước 1: Chọn cột cần ẩn
Bước 2: Tại tab Home -> Nhóm Record -> More -> Hide Fields để ẩn các
cột đã chọn hoặc Unhide Fields để hiện thị các cột đang ẩn.
Tìm kiếm các Record trong bảng:
Bước 1: Mở Table ở chế độ Datasheet View
Bước 2: Tại tab Home nhóm Find chọn biểu tượng Find (Ctrl + F).
Bước 3: Trong hộp thoại Find and Replace nhập giá trị cần tìm trong hộp
Find What
Bước 4: Trong hộp thoại Lock in Chọn Field tìm kiếm.
Bước 5: Bấm Find Next để bắt đầu tìm kiếm.
Sắp xếp dữ liệu trên bảng
Bước 1: Đặt con trỏ tại Field cần sắp xếp
Bước 2: Tại tab Home -> Sort & Filter -> Chọn biểu tượng để
sắp xếp tăng dần, biểu tượng để sắp xếp giảm dần.
Lọc dữ liệu:
Lọc bằng lựa chọn (Filter by selection)
✓ Equals: lọc các mẩu tin bằng với giá trị được chọn.
✓ Does Not Equals: lọc các mẩu tin không bằng với giá trị được chọn.
✓ Contains: lọc các mẩu tin chứa các giá trị được chọn.
✓ Does Not Contains: lọc các mẩu tin không chứa các giá trị được chọn.
Lọc bằng Form (Filter by Form):
Nhấp chuột vào nút lệnh Avanced chọn Filter By Form trong nhóm Sort & Filter
của thẻ Home