Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3
CACBON-SILIC, Hóa tính, Untitled2 - Coggle Diagram
CHƯƠNG 3
CACBON-SILIC
Cacbon
- Vị trí: ô thứ 6 - nhóm IVA - CK 2
- Cấu hình e:
- Các số oxh: -4 , 0 , +2 , +4
-
Hóa tính
-
Tính oxh
Td với hiđro
Td với kim loại
Hợp chất
của cacbon
A-CACBON MONO OXIT
(CO)
Lí tính
- Chất khí không màu, không mùi,
không vị, hơi nhẹ hơn không khí,
rất ít tan trong nước.
- Hóa lỏng ở -191,5 độ C,
hóa rắn ở -205.2 độ C.
- Bền với nhiệt. Khí CO rất độc
-
B-CABON ĐIOXIT
(CO2)
Lí tính
- Chất khí không màu,
nặng gấp 1,5 lần KK, tan nhiều trong nước.
- Nhiệt độ thường, dưới 60atm,
khí CO2->chất lỏng không màu,
linh động.
- Trạng thái rắn, Co2
-> khối trắng(nước đá khô)
- CO2 là chất gây nên
hiệu ứng nhà kính
Hóa tính
Là oxit axit
Td với dd kiềm OH-
T = nOH-/nCO2
- T<=1 =>HCO3-, CO2 dư.
- 1<T<2 => HCO3-, CO3(2-).
- T>=2 => CO3(2-), OH-.
- CO2 không cháy và không duy trì sự cháy
-> dập tắt các đám cháy.
- Không nên dùng để dập tắt đám cháy KL
-
Điều chế
Trong PTN
-
-
-
-