Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa học hữu cơ :green_book: - Coggle Diagram
Hóa học hữu cơ :green_book:
Hợp chất hữu cơ
Khái niệm: Là hợp chất của cacbon(-CO, CO2, muối cacbonat xianua, cacbua,...)
Phân loại
Hiđrocacbon(chỉ chứa C,H)
Hiđrocabon no (metan,..)
Hiđrocacbon không no (etilen, axetilen,..)
Hiđrocacbon thơm (bezen,..)
Dẫn xuất của Hiđrocacbon( ngoài C,H còn chứa O, N, Cl, S,... )
Dẫn xuất halogen
Ancol, phenol, ete
Anđehit, xeton
Amin, nitro
Axit, este
H/c tạp chức, polime
Đặc điểm
Chủ yếu là liên kết CHT
Dễ bay hơi, dễ cháy :fire:
Phản ứng chậm, không hoàn toàn
Thuyết cấu tạo hóa học
Nội dung 1 :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự đó gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó tức là thay đổi cấu tạo hóa học sẽ tạo ra một chất khác.
Nội dung 2 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4. Nguyên tử cacbon không những có thể liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác mà còn có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon (vòng, không vòng, nhánh, không nhánh):
Nội dung 3 :
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử (bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hóa học (thứ tự liên kết các nguyên tử).
Ý nghĩa :
Thuyết CTHH giúp giải thích hiện tượng đồng đẳng, đồng phân.
Công thức phân tử
Công thức đơn giản nhất
Định nghĩa :
Là CT biểu thị tỉ lệ tối giản về số ngtử của các nguyên tố trong phân tử
Cách thiết lập CTĐGN :
Gọi CTĐGN của h/c đó là CxHyOz
Lập tỉ lệ : x:y:z = nC:nH:nO = mC/12,0 : mH/1,0 : mO/16,0
Hoặc x:y:x = %C/12,0 : %H/1,0 : %O/16,0
=> CTĐGN của h/c là CxHyOz (x,y,z là số nguyên tối giản)
Công thức phân tử
Định nghĩa :
Là CT biểu thị số lượng ngtử của mỗi ngtố trong phân tử
Cách thiết lập CTPT
Dựa vào thành phần phần trăm kl các ngtố
Thông qua CTĐGN
Tính trực tiếp theo kl sản phẩm đốt cháy
Mối quan hệ giữa CTPT và CTĐGN
Số ng tử của mỗi ng tố trong CTPT là số nguyên lần số ng tử của nó trong CTĐGN
Trong nhiều trường hợp, CTPT cũng chính là CTĐGN
Một số chất có CTPT khác nhau nhưng có cùng một CTĐGN
Cấu trúc phân tử
Công thức cấu tạo
Khái niêm :
Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử.
Các loại CTCT:
Công thức cấu tạo khai triển: Biểu diễn trên mặt phẳng giấy tất cả các liên kết.
Công thức cấu tạo thu gọn :
Các nguyên tử, nhóm nguyên tử cùng liên kết với một nguyên tử cacbon được viết thành một nhóm
Chỉ biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử cacbon và với nhóm chức. Mỗi đầu một đoạn thẳng hoăc điểm gấp khúc ứng với một nguyên tử cacbon; không biểu thị số nguyên tử hiđro liên kết với mỗi nguyên tử cacbon.
Đồng đẳng:
Khái niệm: Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng họp thành dãy đồng đẳng
Đồng phân
Khái niệm:
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Phân loại :
Đồng phân cấu tạo (gồm đồng phân về bản chất nhóm chức, vị trí nhóm chức, mạch cacbon )
Đồng phân lập thể (khác nhau về vị trí không gian)
Ví dụ