Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỸ PHẨM TRANG ĐIỂM, Chất làm tăng sinh collagen, Chất trị mụn thường dùng…
MỸ PHẨM TRANG ĐIỂM
KEM LÓT
Che kích thước lỗ chân lông, kéo dài độ bền của lớp trang điểm => da mịn, mướt hơn
Kem che khuyết điểm
Che vết thâm, bọng dưới mắt,che vết nám, mụn ruồi,....
-
-
-
-
Phấn & kem tạo khối - Mascara - Phấn mắt - Bút kẻ mắt - Sơn móng - Xịt khóa lớp trang điểm - Lông mi giả
-
-
-
Nhóm chất trị mụn
Nhóm retinoid: adapalen, isotretinoin, metretinide, retinoyl glucuronide, tazaroten, tretinoin,…
Nhóm kháng sinh: clindamycin, erythromycin, azithromycin, clarithromycin,…
Nhóm đa tác động và kháng khuẩn: salicylic aicd, azelaic acid, benzoyl peroxide, niacinamide, lưu huỳnh, triclasan,…
Chất tẩy da chết
Tẩy da chết hóa học
AHA: Acid glycolic, acid lactic, acid tartric... : thích hợp với da thường, da khô, hỗn hợp thiên khô.
BHA: điển hình là acid salicylic (hiệu lực mạnh hơn AHA); thích hợp với da dầu, da có mụn đầu đen, lỗ chân lông to
Tẩy da chết vật lý
Dạng hạt Scrubs (hạt lớn): làm sạch tốt, nhanh nhưng dễ gây kích ứng, trầy xướt da..
Peeling gel (hạt nhỏ): làm sạch nhẹ dịu, lấy đi dầu thừa, làm sạch hiệu quả mà ít gây kích ứng da, tiện dùng => ưa chuộng, dùng phổ biến
-
Chống nắng
-
Hóa học
Hoạt chất thơm, nối đôi liên hợp => hấp thụ UV
Lọc tia UVA: oxybenzon, sulisobenzon, avobenzon, meradimat,…
Lọc tia UVB: octinoxate, cinoxate, octisalate, homosalate, octocrylene,…
Phổ rộng: bisoctrizole, silatriazole, bemotrinizol, ecamsule,..
Chất làm sạch và tẩy rửa
Chất diện hoạt
- Chất diện hoạt anion: làm sạch hiệu quả, dùng phổ biến (điển hình là natri lauryl sulfat); Nhược điểm: gây kích ứng, gây mất nước xuyên biểu bì.
- Chất diện hoạt cation: nổi bật ở khả năng kháng khuẩn => dùng nhiều trong sản phẩm rửa tay; khả năng làm sạch kém hơn CDH anion. Điển hình: Benzal konium clorid, chlorhexidin
- Chất diện hoạt lưỡng tính amphoteric: hay dùng vì làm sạch tốt, thân thiện với da. Dùng nhiều: lecithin, chiết xuất đậu nành, chiết xuất dừa...
- Chất diện hoạt không ion hóa (nonionic): khả năng làm sạch kém nhưng an toàn và ít kích ứng da