Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Địa lí 6 - Coggle Diagram
Địa lí 6
Bài 9
Cấu tạo Trái Đất
Vỏ trái đất
Từ 5km-70km
Rắn chắc
Càng xuống nhiệt độ càng tăng, <1000độ c
Vỏ lục địa
Đá granit
Tương đối dày (25km-70km)
Vỏ đại dương
Đá badan
Mỏng hơn (5km-10km)
Manti
Gần 3000km
Từ quánh dẻo đến rắn
Từ 1500 độ C-3700 độ C
Nhân
Trên 3000km
Từ lỏng đến rắn
Cao nhất 5000 độ C
Các mảng kiến tạo
Các mảng
Mảng Thái Bình Dương
Mảng Bắc Mỹ
Mảng Nam Mỹ
Mảng Phi
Mảng Âu-Á
Mảng Ấn Độ-Ô-Xtrây-li-a
Mảng Thái Bình Dương
Động đất
Lớp vỏ trái Đất bị rung chuyển với cường độ khác nhau
Thang đo động đất là thang Rich-te
Bài 5
Hệ mặt trời
Trái đất
Thuỷ tinh
Kim tinh
Hoả tinh
Mộc tinh
Thổ tinh
Thiên Vương Tinh
Hải Vương Tinh
Trái đất
Bán kính: 6378km
Diện tích: hơn 510 triệu km2
Đường xích đạo: 40076km
Vị trí thứ 3
Là hành tinh duy nhất có sự sống
Bài 6
Chuyển động tự quay quanh trục của TĐ
Quay quanh một trục tưởng tượng
Trục Trái Đất nghiêng một góc 66 độ 33'
Quay quanh trục hết 24h (một ngày đêm)
Hệ quả
Sự luân phiên ngày đêm
Giờ trên TĐ
Sự lệch hướng chuyển động
Lực Cô-ri-ô-lít
Bài 7
Chuyển động quanh mặt trời của TĐ
Chuyển động quanh mặt trời
Quay từ Tây sang Đông (elip gần tròn)
Quay hết 365 ngày 6 giờ (1 năm thiên văn)
Hệ quả
Hiện tượng mùa
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa