Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
image - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-
Không nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại (chất nhiệt dẻo).
Chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định,
Tính dẻo, tính đàn hồi, dai, bền, có thể kéo sợi, cách nhiệt cách điện.
-
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
Điều chế
Trùng hợp
điều kiện có liên kết bội hoặc vòng kém bền
Trùng ngưng
điều kiện là có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng
Ứng dụng
Làm các vật liệu polime phục vụ cho đời sống và sản xuất như chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán,...
KN, PL, DP
-
Phân loại
THEO NGUỒN GỐC
Polime hóa học
Nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat
-
Polime thiên nhiên: tinh bột, lòng trắng trứng,...
PP TỔNG HỢP
Trùng hợp: PE, PMM, PS,...
Trùng ngưng: tơ nilon 7, tơ niton 6-6,...
CẤU TRÚC
Không gian: cao su lưu hóa, nhựa rezit
Phân nhánh: amilopeptin, glicogen
Không phân nhánh: PE,PVC,PS,...
-
-
TƠ
Khái niệm, phân loại
-
PHÂN LOẠI
Tơ tự nhiên: bông, len, tơ tằm, len lông cừu...
Tơ hóa học: gồm tơ tổng hợp (nilon-6,6, lapsan,..) và tơ bán tổng hợp (visco, xenlulozo axetat).
-
TÍNH CHẤT
Không phân nhánh, sắp xếp song song
-
CHẤT DẺO
KHÁI NIỆM
Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng
-
MỘT SỐ CHẤT DẺO
Polietilen (PE)
Poli(vinyl clorua) (PVC)
Poli (metyl metacrylat)
Poli (phenol - fomanđehit) (PPF)
Phenol--axit->Novolat + nước
Phenol + andehitfomic dư --bazo-> Rezol--140oC-> Rezit
CAO SU
Phân loại
Cao su thiên nhiên:
Là polime của isopren
với hệ số trùng hợp n = 1500- 15000
Tính chất:đàn hồi, không dẫn điện và nhiệt, không tan trong nước, etanol,... nhưng tan trong xăng, benzen
Tham gia các phản ứng cộng hidro, HCl,... đặc biệt tác dụng với S cho cao su lưu hóa có tính đàn hổi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường
Cao su tổng hợp:
-
Cao su isopren
CTPT: được sản xuất bằng cách trùng hợp isopren, có đặc tính gần giống cao su thiên nhiên.
Khái niệm
-
Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng.