Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh học tế bào, Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào, Cấu trúc…
Sinh học tế bào
-
-
Thành phần hóa học
C, H, O, N
Axit amin -> protein
- Bậc 1 : Các axit liên kết với nhau bằng liên kết Peptit tạo nên chuỗi Polipeptit
- Bậc 2 : Chuỗi axit amin bậc 1 xoắn alpha hoặc gấp nếp beta
- Bậc 3 : Là cấu trúc bậc 2 cuốn xoắn
- Bậc 4 : Gồm 2 hay nhiều chuỗi Polipeptit khác nhau phối hợp với nhau thành cấu trúc bậc 4
Glixeri, axit béo -> Lipit
Lipit đơn giản : Dầu, mỡ, sáp
-
-
-
-
Axit nucleic
ARN
-
-
-
Các đơn phân là
các nucleotit ( A, U, G, X
ADN
-
-
2 đơn mạch liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo nguyên tắc A-T, G-X
-
Cấu trúc của tế bào
Tế bào nhân thực
Cấu tạo
Thường có dạng hình cầu, đường kính khoảng 5 μm. Có màng kép bao bọc
-
Chức năng
-
Lưu trữ, truyền đạt, bảo quản thông tin di truyền
Tế bào chất
- Ti thể : Hô hấp, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
- Riboxom : Nơi tổng hợp Protein
- Lục lạp : Nơi diễn ra quá trình quang hợp
- Không bào : Giữ các chức năng khác nhau tùy từng loại tế bào và tùy từng loại sinh vật
- Lưới nội chất : Tham gia vào quá trình tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chát độc hại đối với tế bào, cơ thể
- Liboxom : Phân hủy các tế bào già
- Khung xương tế bào : Giá đỡ giúp cho tế bào có hình dạng ổn định và xác định
-
-
-
Tế bào nhân sơ
Đặc điểm chung
-
Không có hệ thống nội màng, không có các bào quang, màng bao bọc
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-