Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP HỌC KÌ 1, image, Chương 2 - Coggle Diagram
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
CHƯƠNG 1: ESTE & LIPIT
LIPIT
TCVL
-
-
Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
-
Công thức cấu tạo chung
-
R1,R2,R3: gốc HCB, có thể giống hoặc khác nhau
Định nghĩa
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay
là triaxylglixerol
TCHH
-
P/ứ xà phòng hóa
C.béo----> muối của axit béo+ glixerol
-
ESTE
Lý tính
-
-
lỏng, nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Hóa tính (thủy phân)
Axit: phản ứng 2 chiều, tạo ra axit và ancol
Bazo: phản ứng 1 chiều, tạo ra muối và ancol
-
Điều chế
-
-
Este của phenol, glixerol, glucozo
-
Chương 5
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
tính chất vật lý chung
tính dẻo
-
dễ rèn, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi
-
-
-
ánh kim
một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, như vàng, bạc
Tính chất vật lý riêng
khối lượng riêng
nhỏ nhất là Li (0,5g/cm3)
lớn nhất là Os (22,6g/cm3)
-
kim loại mềm nhất : K,Rb, Cs( dao cắt được)
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
-
tác dụng với nước
nhiệt độ thường
Các kim loại ở nhóm IA và IIA của bảng tuần hoàn (trừ Be, Mg)
nhiệt độ cao
Các kim loại còn lại có tính khử yếu hơn Fe, Zn,....
tác dụng với dd muối
Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
-
Chương 4
POLIME
PHÂN LOẠI
THEO NGUỒN GỐC
-
POLIME BÁN TỔNG HỢP(TƠ VISCO,TƠ AXETAT) NHÂN TẠO
POLIME TỰ NHIÊN(TƠ TẰM ,TINH BỘT)
-
-
-
CẤU TRÚC
MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH(AMILOZO,XENLULOZO...)
MẠCH PHÂN NHÁNH (AMILOPECTIN,GLICOGEN,...)
MẠCH KHÔNG GIAN(CAO SU LƯU HÓA,NHỰA BAKELIT,...)
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
CHẤT RẮN Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG ,KHÔNG TAN TRONG NƯỚC, CÓ THỂ TAN TRONG DUNG MÔI HỮU CƠ
-
-
CHƯƠNG 3
PROTEIN
-
-
-
Tính chất
TCVL
tổn tại
dạng sợi
karetin của tóc, móng, sừng; miozin của cơ bắp...
dạng cầu
anbumin của lòng trắng trứng, hemoglobin của máu
tính tan
-
protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo như anbumin (lòng trắng trứng), hemoglobin (máu)
sự đông tụ
khi đun nóng hoặc cho axit, bazzo hay một số muối vào dd protein sẽ đông tụ, ách khỏi dd
TCHH
PU thủy phân
xúc tác: axit, bazo, hoặc enzim
PU màu Biure
với Cu(OH)2 tạo thành phúc màu tím
AMINO AXIT
AMIN
-
Phân loại
Theo gốc hidrocacbon
amin mạch hở (CH3NH2, C2H5NH2)
amin thơm (C6H5NH2, CH3C6H4NH2)
Theo bậc amin
-
-
amin bậc ba
-
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước
-
-
-
CẤU TẠO PHÂN TỬ
nguyên tử N tạo được một, hai hoặc ba liên kết với gốc hidrocacbon
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
Phản ứng thế nhân thơm của anilin
-
Khái niệm
Là một loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacbonxyl (-COOH) tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực
-
-
-
Glucozơ (C6H12O6)
TCVL
Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía.
-
Tính chất hóa học
-
-
Andehit
-
Oxi hóa glucozo bằng Br2: HO–CH2–(CHOH)4–CHO (glucozơ) + Br2 + H2O → HO–CH2–(CHOH)4–COOH (axit gluconic) + 2HBr
-
-
-
-