Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hoá học 10, Chương 2: BTH các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn,…
Hoá
học
10
Chương 3: Liên kết hóa học
BÀI 13: liên kết cộng hóa trị
Đọ âm điện và liên kết hóa học
Hiệu độ âm điện và liên kết hóa họa
Quan hệ giữa liên kết cộng hóa không cực , liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết icon
Sự hình thành liên kết cộng hóa trị
liên kế cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau
sự hình thành phân tử hiđro
H + H ===> H:H ; H:H
Sự hình thành phân tử nitơ
N + N ====> :N:::N: ; :N:::N:
liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. sự hình thành hợp chất
Sự hình thành phân tử hiđro clorua
Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit
tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị
BÀI 12: LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Sự hình thành cation,ion và anion
Định nghĩa ion : là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện tích âm hoặc dương.
Sự hình thành ion
Các kim loại thuộc nhóm IA,IIA,IIIA thường nhường 1,2,3 electron lớp ngoài cùng để đạt cấu hình bền vững.
Các phi kim nhóm VIA,VIIA thường nhận 1,2 electron để đạt cấu hình bền vững
Sự tạo thành liên kết ion ( gồm 3 bước)
Bước 2: hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Bước 1: tạo thành ion
Bước 3: viết công thức hóa học.
BÀI 15; HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
SỐ OXI HÓA ( gồm 4 quy tắc)
Trong đơn chất số oxi hóa =0
Trong 1 phân tử tổng số oxi hóa của các nguyên tố đó nhân với số nguyên tử bằng 0
Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích của ion đó.
Trong hầu hết các hợp chất số oxi hóa của Hidro và Oxi là +1 và -2 trừ những trường hợp ngoại lệ.
HÓA TRỊ
Các kim loại nhóm IA,IIA,IIIA thì có điện hóa trị là 1+,2+,3+
Các phi kim nhóm VIA,VIIA thì có điện hóa trị là 1-,2-.
Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
Tinh thể nguyên tử
Tinh thể nguyên tử
Tính chất chung của tinh thể nguyên tử
Tinh thể phân tử
Tinh thể phân tử
Tính chất chung của tinh thể phân tử
Bài 17 : Phản ứng oxi hoá - khử
PƯ OXI HOÁ KHỬ
Định nghĩa
Chất oxi hoá ( chất bị khử)
Chất nhường e
Có số oxi hoá tăng.
Chất khử ( chất bị oxi hoá )
Chất nhận e
Số oxi hoá giảm .
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá )
Quá trình nhường e
Quá trình khử ( sự khử )
Quá trình nhận e.
PƯ oxi hoá khử
PƯ có sự cho và nhận e
( hay có sự thay đổi của oxi hoá của một số nguyên tố ).
Các bước cân bằng oxi hoá khử
Bước 1
X.định số oxi hoá
Tìm chất khử , chất oxi hoá.
Bước 3
Tìm hệ số thích hợp , thoả mãn tổng số e cho = tổng số e nhận.
Bước 4
Đặt. hệ số tương ứng , kiểm tra lại.
Bước 2
Viết quá trình oxi hoá, quá trình khử
Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá -- khử trong thực tiễn.
Trong đời sống ..
Trong sản xuất.
Bài 18 : Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
PƯ có sự thay đổi oxi hoá
PƯ hoá hợp.
PƯ phân hủy.
PƯ thế.
PƯ trao đổi.
PƯ có sự thay đổi oxi hoá
PƯ oxi hoá -- khử
Chương 2: BTH các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn
Ô nguyên tố
Số thứ tự = Z
Sắp xếp lần lượt theo chiều tăng của Z
Chu kì ( hàng )
Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng lớp e
Gồm 7 chu kì từ 1 đến 7
1,2,3 chu kì nhỏ
5,6,7 chu kì lớn
Nhóm( cột)
Các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình e tương tự nhau, tính chất hoá học gần giống nhau
Gồm 8 nhóm A( nguyên tố s,p), 8 nhóm B( nguyên tố d,f)
Nguyên tử của nguyên tố trong nhóm có số hoá trị bằng nhau và bằng số thứ tự nhóm( trừ 2 cột cuối VIIIB)
Nhóm A
IA ( kim loại kiềm )
Li,Na,K,Rb,Cs,
IIA( kim loại kiềm thổ )
Mg,Ca,Sr,Ba
VIIA ( halogen )
F,Cl,Br,I
VIIIA ( khí hiếm )
He,Ne,Ar,Kr..
Định luật tuần hoàn
Cấu hình e
Chu kỳ:cùng số lớp e
Nhóm A: cùng số hoá trị
Bán kính nguyên tử
Theo nhóm A: Z tăng, R tăng
Theo chu kì: Z tăng, R giảm
Tính kim loại, phi kim
Khái niệm
Tính kim loại: dễ nhường e
Tính phi kim: dễ nhận e
Tính tuần hoàn
Theo chu kỳ: Z tăng, tính kim loại giảm, phi kim tăng
Theo nhóm A: Z tăng, tính kim loại tăng, phi kim giảm
Độ âm điện
Khả năng hút e khi tham gia liên kết
Tính tuần hoàn
Theo chu kì :Z tăng, X tăng
Theo nhóm : Z tăng, X giám
Hoá trị.
Hoá trị cao nhất với O = số thứ tự nhóm A
Hoá trị cao nhất với H = 8 - hoá trị cao nhất với 0
Hoá trị với H <5
Tính axit - bazơ của axit - hiđroxit
Theo chu kỳ: Z tăng, tính axit tăng, bazơ giảm
Theo nhóm A: Z tăng, tính axit giảm, bazơ tăng
Ý nghĩa
Quan hệ, vị trí, tính chất
Tính kim loại, phi kim
Hóa trị, công thức, tính axit-bazơ của oxit, hidroxit, hợp chất với hidro
So sánh tính chất hoá học giữa các nguyên tố lân cận
Quan hệ vị trí-cấu tạo
Số thứ tự = Z = P = E
Số thứ tự chu kỳ = số lớp e
Số thứ tự nhóm A = số e lớp ngoài cùng
Chương 4: PƯ OXI HOÁ -- KHỬ