Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sach-giao-khoa-hoa-hoc-lop-10-co-ban , Bảo, Huyền :check:, Trường ,…
CHƯƠNG 1:NGUYÊN TỬ
Cấu tao vỏ nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử
Số e tối đa trên 1 phân lớp s,d,p,f lần lượt là 2,6,10
Số e tối đa trên 1 phân lớp : 2ne
Quy tắc năng lượng
Năng lượng từ thấp đến cao 1s 2s 3s 3p 4s 3d 4p 5s
Đặc điểm lớp e LNC
1-3e LNC ngtu kloai
5-7e LNC ngtu pkim
4e LNC có thể là pk, có thể là kl
8e LNC là khí hiếm
Khái niệm về nto s,d,p,f
Nto S là nto có e cúi cùng xếp vào phân mức s
Nto P là nto có e cuối cùng xếp vào phân mức p
Nto D là nto có e cúi cùng xếp vào phân mức d
Đồng vị
Những ngtu có cùng P, nhưng khác n, hoặc cùng nhưng khác 1
Ntu khối trung bình
N= A1C + A2 (1 -C )
N=A1C1% + A2C2%+.....
%m 1,2 X = A1nc / Mxny * 100%
Số hạt A12 X = m
n
c* / Mnxy
Thành phần tạo nguyên tử - hạt nhân ngto
Cấu tạo ngtu
hạt Proton (P) hạt notron (n) lớp vỏ electron (e)
Hạt nhân ngtu
Mang điện tích dương do hạt nhân ngtu gây ra
P=O=z = số điện tích hạt nhân
A = z + N
Khối lượng ngtu
M = Emp + Emn+ Eme (Dvc)
CHƯƠNG 2 : BẢNG TUẦN HOÀN
Cấu tạo
Cùng số lớp e
7 chu kì
Stt chu kì= số lớp e
1 ngto = 1 ô
Stt ô = z
Cấu hình e tương tự nhau
Stt nhóm = số e hóa trị
8 nhóm A , 8 nhóm B
Nguyên tắc sắp xếp
z tăng dần
cùng số lớp e thuộc hàng
cùng số e hóa trị thuộc 1 cột
Sự biến đổi tuần hoàn
Cấu hình e lớp ngoài cùng
tính chất các ngto
Hóa trị
Bảo, Huyền :check:
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Liên kết cộng hóa trị
thành phần
1 ngto = 1 ô
Stt = z
Bản chất
Dùng chung e
phân loại
cấu hình e tương tự nhau
Stt nhóm = số e hóa trị
Hóa trị
hợp chất ion
hợp chất cộng hóa trị
Liên kết ion
thành phần
anion
cotion
bản chất: lực hóa đĩnh điện
4 quy tắc xác định số oxi hóa
Trường , Nguyên :check:
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Khái niệm
chất khí
chất oxi hóa
quá trình khử
quá trình oxi hóa
Bản chất
Thay đổi số oxi hóa
Phân loại
Toàn bộ phản ứng thế
1 số phản ứng hóa hớp
1 số phản ứng phân hủy
Phương pháp cân bằng e
GIANG :check:
VÂN,KHUYÊN :check: