HÓA HỌC 10
Trọng và Diểm
Nguyên tử
Thành phần
Hạt nhân
Proton (p)
Nơtron (n)
Điện tích hạt nhân -Đồng vị
Cấu tạo vỏ
Vỏ
Electron (e)
Cấu hình electron nguyên tử
Nguyên tố hóa học
Đồng vị
Điện tích hạt nhân[Z+]
Nguyên tử khối
Số đơn vị đơn vị điện tích hạt nhânZ= số p=số e
Là tập hợp các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
Số hiệu nguyên tử: số đơn vị điện tích hạt nhân Z
A Kí hiệu nguyên tử: X
Z
click to edit
Khác n nên số A khác nhau
Là khối lượng tương đối của nguyên tử
NTK= Số Khối
NTK trung bình :
Có cùng số p,nhưng khác n, hoặc cùng Z nhưng khác A
qp=+ 1,6.10^-19(C) = 1+(đvđt)
mp=1,67.10^-27 kg= 1đvC= 1u
qn=0
mn= 1,67.10^-27 kg= 1đvC= 1u
me= 9,10.10^-31 kg= 55.10^-5 (đvC)
Số p= số e
qe=- 1,6.10^-19(C) = 1-(đvđt)
Lớp e
Phân lớp e
Số e tối đa trên 1 lớp là: 2n^2
Lớp e đã có đủ số e tối đa gọi là lớp e bão hòa
Vỏ nguyên tử tối đa có 7 lớp Lớp thứ n : 1(K); 2(L); 3(M); 4(N);...
Số e tối đa trong 1 phân lớp là: s2; p6; d10; f14.
Phân lớp e đã có đủ số e tối đa gọi là phân lớp e bão hòa
Lớp thứ n có n phân lớp: KH là ns,np,nd,nf
Cấu hình electron nt
Thứ tự các mức NL trong Nguyên tử
click to edit
Số khối A= số p+ số n
Phân lớp ghi bằng chữ cái ( s,p,d,f)
thứ tự PL theo chiều tăng của NL trong NT
LNC:1,2,3 e :thường là kim loại:
LNC:5,6,7 e : thường là phi kim
số thứ tự lớp ghi bằng chữ số(1,2,3...)
Được sắp xếp các phân lớp theo chiều tăng của NL :
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s........
click to edit
click to edit