Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Photpho và hợp chất - Coggle Diagram
Photpho và hợp chất
Photpho
Trạng thái tự nhiên
Không gặp photpho ở trạng thái tự do chỉ gặp ở dạng muối photphoric
VD: apatit Ca5(PO4)3(F,Cl,OH); photphorit Ca3(PO4)2
Tính chất vật lí
Photpho trắng
-
- Ở nhiệt độ thường phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
- Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
- Bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ 40 độ C.
--> Bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
-
Tính chất hóa học
Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ--> Ở điều kiện bình thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nito
-
-
-
Ứng dụng
Sản xuất axit photphoric, sản xuất diêm, bom, đạn...
Muối photphat
-
Tính chất
-
Tính tan
-
Muối trung hòa và muối hidrophophat chi có Na+, K+, NH4+ là dễ tan
-
-
Axit photphoric
-
Tính chất vật lí
Axit photphoric là chất tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước, tan tốt trong nước.
Tính chất hóa học
TÍnh oxi hóa
Axit photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric), không có tính oxi hóa.
Tính axit
Axit H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình --> Có đầy đủ tính chất trung của axit
Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối.
Điều chế
-
Trong công nghiệp
Điều chế từ quặng photphorit hoặc quặng apatit và axit H2SO4:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) → 3CaSO4 + 2H3SO4
-