CHƯƠNG 3
Mol - Tính toán hoá học

Mol

Công thức chuyển đổi

Là lượng chất có chứa 6.10^23 nguyên tử hoặc phân tử chất.

Kí hiệu: n

N: số Avogadro

Khối lượng mol

Là khối lượng tính =g của N nguyên tử hay N phân tử chất đó

NTK (PTK) = M

Thể tích mol của chất khí

Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó

Ở đktc: V= 22,4 lít

Khối lượng - lượng chất

Lượng chất - thể tích chất khí

m = n.M
n = m/M
M = m/n

V = 22,4.n
n = V/22,4

Tỉ khối của chất khí

Khí A - khí B

Ảnh chụp Màn hình 2021-12-22 lúc 10.15.47

Khí A - kk

Ảnh chụp Màn hình 2021-12-22 lúc 10.18.02

Tính theo CTHH

Thành phần % khối lượng

CTHH


Xác định được CTHH đơn giản của hợp chất

Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố
Tìm số mol nguyên tử
=> CTHH

Tính theo PTHH

Tính khối lượng

Tính theo số mol

  • Viết PTHH
  • Tìm số mol chất
  • Tìm số mol sau phản ứng
  • Tính khối lượng

Tính khối lượng

  • Viết PTHH
  • Tìm số mol chất
  • Tìm số mol chất sau phản ứng
    = cách nhân chéo chia thẳng
  • Tính khối lượng

Tính thể tích

  • Viết PTHH
  • Tìm số mol chất
  • Tìm số mol sau phản ứng
  • Tìm thể tích V sau phản ứng