Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Việt Nam từ XVI đến XVIII - Coggle Diagram
Việt Nam từ XVI đến XVIII
Chính trị
mất ổn định
chính quyền pk trung ương suy yếu
chiến tranh liên miên
Kinh tế
Nông
Cuối XV-nửa XVII
sa sút, mất mùa
chiến tranh tàn phá
Còn lại
Phát triển
ruộng đất mở r *Đàng Trong
Thuỷ lợi củng cố
giống cây trông pp
kinh ngo sx đúc kết
Thương
Nội
phát tr
xuất hiện làng buôn, trung tâm buôn bán
buôn bán lớn (buôn chuyến, thuyền) xhien
bb miền xuôi ngược phát tr, thóc gạo GĐ đem ra các dinh miền Trung bán
Ngoại
Thuyền B Đào Nha, Pháp, Anh, Hà Lan tới bb
vũ khí, thuốc súng, len, dạ, bạc đồng
mua tơ lụa, đg gốm, nông lâm sản
giữa XVIII suy (chế độ thuế khoá nhà nc phức tap)
Thủ công
cổ truyền
phát triển trình độ cao
dệt, gốm, rèn sắt, đúc đồng, trang sức,...
nghề ms
khắc in bản gỗ, lm đg trắng, đồng hồ, tranh sơn mài
Khai mỏ
qtrong, phát triển
ở các đô thị, thợ lập phương, hội vauwf sx vừa bán
XH
mâu thuẫn Xh phát tr gay gắt => nhiều cuộ khoier nghĩa nhân dân xảy ra
hậu quả chiến tranh
dân khổ
đát nước bị chia cut ->XVIII
Thành tựu văn hoá
Tư tưởng tôn giáo
XVI-XVIII: Nho giáo từng bước suy thoái, trật tự pk bị đảo lộn
Phật giáo có đk khôi phục nhưng ko phát triển mạnh như trc
Nhiều vị vua qtam sửa san chùa chiền, đúc đồng, tô tượng
Thiên chúa giáo dc truyền bá ngày càng rộng rãi
Tín ngưỡng truyền thống phát huy
Giáo dục
Giáo dục tt phát triển nhưng sa sút số lg
Nội dung vẫn Nho hc, sgk vẫn Tứ Thư, Ngũ Kinh. Các ndung khoa hc ko dc chú ý => ko góp phần tích cực phát triển KT
Văn học
Nho giáo suy thoái. VH chữ Hán giảm so giai đọạn trc, VH dân gian phát triển
Nôm phát triển: Ng Bỉnh Khiêm, Đào Duy Từ, Phùng Khắc Khoan,..
VH nhân dân nở rộ phong phú: ca dao, tục ngữ, lục bát, truyện cừi... đậm tính dân gian
Cải biến chữ Hán -> Nôm viết văn lm thơ
XVIII, chữ quốc ngữ xuất hiện nhưng chưa phổ biến
Nghệ thuật
Ktruc điêu khắc ko phát triển như trc
Quan âm nghiền tai nghìn mắt - Trương Văn Thọ-1656
Nghệ thuật dân dan hình thành phát triển phản ảnh đời sống nhân dân
Nghệ thuật sân khấu: quan họ, hát giặm, hò, vè, lý, si, lượn,...
KHKT
Sử hc
Ô châu cận lục, Đại Việt thông sử, Phủ biên tạp lục, Đại V sử kí tiền biên, Thiên nam ngữ lục
Địa
Thiên Nam tứ chi lộ đồ thư
Quân sự
Khổ trướng khu cơ-Đào Duy Từ
Triết
Ng Bỉnh Khiêm, Lê Quý Đôn
Y
HảiThượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
KT
Đúc súng đại bác kiểu phương Tây, đóng thuyền chiến, Xây thành luỹ