Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LIÊN TỪ - Coggle Diagram
LIÊN TỪ
II. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT
-
-
-
-
- for example/ instance: ví dụ (như)
-
-
-
-
-
-
-
- meanwhile: trong khi (đó)
-
- on the contrary: trái lại
- on the other hand: mặt khác
-
-
-
-
-
I,LIÊN TỪ KẾT HỢP
- for: đưa ra lí do: vì, bởi vì
- and: thêm thông tin: và, với
- nor: bổ sung 1 ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó: cũng không
- but: tả sự đối lập: nhưng, nhưng mà
- or: thêm sự lựa chọn khác: hoặc (là), hay (là)
- yet: Đưa ra 1 ý ngược lại so với ý trước đó: vậy mà, thế mà
- so: nêu kết quả, ảnh hưởng của hành động, sự việc đã được nhắc đến: vì vậy
III. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
-
- after: tả HĐ xảy ra sau HĐ khác: sau khi
- as: tả HĐ cùng xảy ra: (trong) khi
- as soon as: chỉ 1 HĐ xảy ra liền sau ngay 1 HĐ khác: ngay khi (mà)
- just as: tả thời gian, HĐ gần như xảy ra cũng một thời điểm: vừa lúc
- before: tả thời gian, HĐ xảy ra trước 1 HĐ khác: trước khi
- once: nói về thời điểm mà ở đó 1 HĐ đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra: 1 khi
- since: tả mối liên hệ thời gian giữa HT và QK
- until/ till: chỉ HĐ (không) xả ra cho đến thời điểm ở QK, TL: cho đến khi
- when: liên kết 2 HĐ có mqh về thời gian: khi
- while: chỉ HĐ diễn ra cùng 1 lúc: trong khi
-
- as/ since: khi biết lí do của sự việc: bởi vì
- because: tả mqh NN-KQ: Bởi vì
- in that: giải thích, giới hạn lí do: vì (là)
- now that: tả mqh nhân quả theo thời gian: vì
- seeing that: đưa ra NN của 1 sự việc: vì vậy
- so: nêu ra KQ của 1 HĐ: vì thế
- therefore, thus: nêu KQ 1 HĐ
-
- so that, in order that: nêu mục đích/KQ của HĐ có dự tính: để
-
- for fear that: chỉ mục đích phủ định: e rằng
- lest: nêu mục đích phủ định, theo sao nó là trợ V "should": vì sợ rằng
-
- although, though, even though: 2 HĐ trái ngược nhau: mặc dù
- as: nêu ra sự trái ngược: vậy mà
- however: diễn tả 2 ý đối lập nhau trong 1 câu
- while, whereas: nói sự ngược nghĩa giữa 2 MĐ: trong khi
- while: 2 HĐ trái ngược nhau về mặt logic: mặc dù
-
- as long as, so long as: diễn tả ĐK: với ĐK là, miễn là
- even if: tả 1 sự việc có khả năng xảy ra: kể cả khi
- if: nêu 1 giả thiết về 1 sự việc có thể (không) xảy ra: nếu
- unless: dùng thay thế cho "if...not" trong MĐ phụ: trừ khi
- providing (that), provided (that): dùng với thì HT để tả ý TL: miễn là
- or else, otherwise: thay thế cho "if...not" tuy vậy nó lại đúng trước MĐC: nếu không thì
- in the event that: tả giải định về 1 HĐ có thể xảy ra trong TL: trong trường hợp
- (just) in case: tả giải định về 1 HĐ có thể xảy ra trong TL: trong trường hợp
- suppose, supposing (that) dùng thay thế cho if trong MĐ phụ
-
- as: đứng trước 1 MĐ để tả HĐ xảy ra theo 1 cách nào đó: như (là)
- as if, as though: đứng trước 1 MĐ chỉ
- 1 điều có thật, có thể xảy ra trong HT/ TL:
S + V + as if, as though + S + V(s/es)/will + V
- 1 điều không có thật, trái với thực tế
S + V + as if, as though + S + PP1/ were
- 1 điều trái với thực tế trong QK:
S + PP1 + as if, as though + S + had + P2
-
-
- than: tả ss hơn và kém: hơn
II. LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN
II.LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN
- either... or: chỉ sự lựa chọn: (hoặc)... hoặc
- neither... nor: chỉ sự phủ định kép: không... (cũng) không...
- both... and: chỉ sự lựa chọn kép: cả...và..., cả...lẫn..., vừa...vừa...
- not only... but also: tả sự lựa chọn kép: không những... mà còn
- rather than: tả sự lựa chọn: hơn là
- whether... or: tả sự thay thế: hay (là)
- as...as: so sánh ngang bằng: bằng, như (là)
- so... as: so sánh không ngang bằng: không...bằng
- barely...when Diễn tả quan hệ thời gian:
hardly... when ngay khi ..thì, ngay lúc...thì
-
-
- such... that, so...that: tả mối quan hệ nguyên nhân kết quả:... đến mức..., đến nỗi...