Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG QUẢN TRỊ, VIII.HỆ THỐNG TT VÀ ỨNG DỤNG QT,…
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG QUẢN TRỊ
II.NGUỒN THÔNG TIN VÀ PHÂN LOẠI THÔNG TIN
VIII.HỆ THỐNG TT VÀ ỨNG DỤNG TRONG QT
IV.PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
III.ND, HÌNH THỨC, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ
VI.RÀO CẢN VÀ VƯỢT QUA RÀO CẢN
VII.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
V.TRUYỀN THÔNG VÀ QUÁ TRÌNH
I.KN, YÊU CẦU, VAI TRÒ, ĐỐI TƯỢNG
VIII.HỆ THỐNG TT VÀ ỨNG DỤNG QT
LỢI ÍCH CỦA VIỆC XD HTTT QT
a. Cấu trúc ĐƠN GIẢN, TIẾC KIỆM, THUẬN TIỆN
b.THhương mại đt giúp MỞ thi trường
2.TỔ CHỨC, QUẢN LÍ HTTT
HTTT QT thảo các nguyên tắc: KH, HQUẢ, INH HOẠT, BÍ MẬT,CẬP NHẬT
MÔ HÌNH
TRỰC TIẾP, PHÂN TÁN
KẾT HỢP 3 CÁCH TRÊN
HTTT TẬP TRUNG
CHỨC NĂNG, CẤP BẬC, LIHX VỰC
5.MT, CHỨC NĂNG
a.MT: PHÙ HỢP chiến lược KD và MTC. Cách xđ
B3: nghiên cứu khả năng thu thập
B4: Phát thảo sơ bộ MT của tt và HTTT của ct
B2: xác định nhu cầu về thông tin
B5: thẩm định và lựa chọn MT
B1: xác định vấn đề
B6: thực hiện và kiểm soát việc hoàn thành MT
b.CHỨC NĂNG
c. PHÂN LOẠI
PHỤC VỤ CHỨC NĂNG QT
PVỤ PHÒNG CHUYÊN MÔN
HTTT CẤP QT
6.QUẢN LÍ HTTT
b. Sự đông thuận
c. Quản lí, khai thác, nâng cấp, mở rộng
a. Mọi người cùng tham gia
d. Lập phòng IT
HTTT được xd để PHỤC VỤ HĐ QT CT, cho ra các QĐQT. Quản lí HĐQT CẦN:
1.KN HTTT
HTTT PHỤ THUỘC CƠ SỞ HẠ TẦNG của ct
PHỤC VỤ hoạt động QT ở mọi cấp
HTTT hoạt động truyền tt, phục vụ kd, sao cho ct ĐẠT MTC
ĐẶC ĐIỂM
b. Về QT: có QĐQT TỐT cho hđ
c. Về CÔNG NGHỆ: xử lí, lưu giữ, truyền phát
a.Về TỔ CHỨC: PHÙ HỢP ciến lược kd và cấu trúc bộ máy ct
VII.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
XÂY DỰNG MTR TRT NỘI BỘ
2.KIẾN THỨC QT
5.ĐIỀU KHIỂN CUỘC HỌ NQT LƯU Ý
ND họp đã GỞI TRC ĐÓ
TẬP TRUNG cho cuộc họp
Họp khi CẦN THIẾT
KẾT LUẬN bằng cách TÓM TẮT những điểm đã thảo luận thồng nhất
3.KHẢ NĂNG QUAN HỆ CÁC NHÂN
1.Sự PHÁT TRIỂN CNTT: mạng, thiết bị không dây
III.ND, HÌNH THỨC, CLƯỢNG, HQUẢ
1.ND
TT PHẢN HỒI: phản ứng của các chủ thể
TT về ĐỐI TƯỢNG, hoạt động, kquả qt
TT đầu RA: kquả hoạt động
TT về HRM,MKT...
TT đầu VÀO: các yếu tố đầu vào
4.HIỆU QUẢ: 2 cách đo
a.Hoạt động KD: các chỉ tiêu
b. Đánh giá theo quá trình truyền thông
QUY TRÌNH XÂY DỰNG ND TT
B3: chuẩn bị một tài liệu lquan
B4: phác thảo sơ bộ nd
B2: xây dựng yêu cầu cơ bản về nd
B5: xem xét, đánh giá
B1: xác định MT
B6: sử chữa, hoàn chỉnh, lưu giữ
2.HÌNH THỨC
Bằng chữ VIẾT, NGÔN NGỮ
Có NHIỀU CÔNG CỤ khác nhau: email, tin nhắn, các công cụ CÔNG NGHỆ khác
Hình thức thể hiện qua TRAO ĐỔI
VI.RÀO CẢN TRT
c.Trt VIẾT ĐÍCH DANH
Các hình thức: thư, email, lời nhắn
VIẾT DỄ HIỂU
LƯỢNG tt ÍT HƠN
KHÔNG nhận PHẢN HỒI NHANH
d.Trt VIẾT KHÔNG ĐÍCH DANH
Thích hợp loại thông điệp dành cho mn CÙNG 1 LÚC
Có thể là: thông báo, tờ rơi
TRUYỀN TẢI thông điệp THẤP NHẤT
Phản hồi KHÔNG CHẮC CHẮN
b.Trt qua ĐIỆN THOẠI
Cảm nhận NHIỀU ĐIỀU từ GIỌNG NÓI
PHẢN HỒI NHANH
Chuyển ƯỢNG tt NHIỀU THỨ 2
DỄ đạt mt trt
a.Kênh trt TRỰC DIỆN
Giao tiếp TRỰC DIỆN: ngôn ngữ hay phi ngôn ngữ
Tt PHẢN HỒI NHANH CHỐNG
LƯỢNG tt NHIỀU NHẤT
Các bên DỄ thông đạt QUAN NIỆM CHUNG
e.Những LƯU Ý thực hiện tt hiệu quả
Vai trò ng GỞI
Vai trò ng NHẬN
Những TRỞ NGẠI
1.NQT CẦN XĐ VÀ VƯỢT QUA RÀO CẢN
VẬT LÍ
NGỮ NGHĨA
QUÁ TRÌNH
TÂM LÍ XH
2.VƯỢT QUA RÀO CẢN TRUYỀN THÔNG
Để TRT HIỆU QUẢ NQT cần chọn KÊNH TRT THÍCH HỢP
KHÔNG có kênh trt nào THÍCH HỢP cho MỌI THÔNG ĐIỆP
Các loại RÀO CẢN TRT
QUA ĐIỆN THOẠI
VIẾT ĐÍCH DANH
TRT TRỰC DIỆN
KHÔNG ĐÍCH DANH
LƯU Ý ĐỂ CHỌN KÊNH TRT THÍCH HỢP
2.THỜI GIAN cần thiết cho TRT
3.THÔNG ĐIỆP
1.Mức độ THT CẦN BIẾT
Lượng TT 1 kênh trt CÓ THỂ CHUYỂN TẢI
PHẠM VI TT kênh trt CHO PHÉP người gởi và người nhận đạt đến CÙNG 1 QUAN NIỆM cho một vấn đề
I.KN
2.YÊU CẦU CỦA TT
Thích hợp, có thể hiểu được
Kịp thời
Đầy đủ
Bảo mật
Tin cậy
1.KN:là những DỮ LIỆU dưới hình thức KHÁC: hình ảnh, bảng biểu, báo cáo được xử lí thành dạng thích hợp PHỤC VỤ cho NQT. Được chia sẽ thành
TT bên TRONG CT
TT bên NGOÀI CT
3.VAI TRÒ, ĐỐI TƯỢNG
a.VAI TRÒ
Thực hiện 4 chức năng
Phòng ngừa rủi ro
Kết nối
b.ĐỐI TƯỢNG
Xử lí và bảo quản
Nhận và sd tt
Đtượng thu thập
V.TRUYỀN THÔNG VÀ QUY TRÌNH TT
1.KN
VÒNG TRUYỀN TIN từ ng GỞI đến ng NHẬN và NGƯỢC LẠI. THÔNG TIN PHẢN HỒI giúp ng GỞI biết tt đã được ng NHẬN HIỂU
TTHIỆU QUẢ GIÚP
Huấn luyện, áp dụng cnghệ
Cải tiến cnghệ, clượng
Tiếp cận, học cnghệ mới
Giao tiếp vs mọi tviên
Là qtrình CHUYỂN TT từ 1 hay 1 nhóm người gọi là NGƯỜI GỞI, ĐẾN 1 hay 1 nhóm người gọi là NGƯỜI NHẬN. Là quá trình 2 chiều
2.QUÁ TRÌNH TRT CBẢN
Giai đoạn TRUYỀN, PHÁT THT
PHẢN HỒI
VAI TRÒ VÀ NHẬN THỨC
Ng gởi và ng nhận tham gia qtrình truyền thông thường dựa vào nhận thức CHỦ QUAN
Dẫn ddến THÀNH KIẾN, RẬP KHUÂN
3.HÌNH THỨC, PPHÁP
b.Ppháp. Những nguy cơ TRT KHÔNG HQUẢ
NGẠI CHIA SẼ THT
GIAO TIẾP KHÔNG hquả
a.Hình thức
Tht PHÂN TÁN KẾT HỢP
Tht theo CẤP QT, LĨNH VỰC
Tht TẬP TRUNG, TRỰC TIẾP
II.NGUỒN VÀ PLOẠI TT
1.NGUỒN TT
b.Thông tin THỨ cấp
c.Thông tin bên TRONG
a.Thông tin SƠ cấp
d.Thông tin bên NGOÀI
2.PL: nhờ ploại mà ta có thể LƯU, BẢO MẬT, DÙNG
Theo ngồn, vật mang, theo tầm quan trọng, phạm vi, đối tượng sd, giá trị, thời sự, kỹ thuật thu thập, ppháp truyền tin, mức độ bảo quản.
IV.THU THẬP VÀ XỬ LÍ TT
2.XỬ LÍ TT
Tổng hợp, công cụ hỗ trợ như toán, phần mềm
Phương pháp GIÁM ĐỊNH
Thủ cồn, dùng máy tính, so sánh
1.Thu thập TT có thể dùng phương pháp
Thu thập tại hiện trường bằng QUAN SÁT
Thu thập qua NGHIÊN CỨU
Thu thập TẠI BÀN