Chương 1: Nguyên tử

Thành phần cấu tạo nguyên tử

Vỏ nguyên tử

Hạt nhân

electron

proton

nơtron

m = 1,6726.10-27kg q = +1,602.10-19C qui ước 1+

me= 9,1094.10-31kg qe= -1,602.10-19C qui ước bằng 1

không mang điện, kí hiệu n. Khối luợng gần bằng khối lượng proton

Kích thước và khối lượng của nguyên tử

Kích thước

có kích thước vô cùng nhỏ,nguyên tố khác nhau có kíchthước khác nhau.

Đơn vị biểu diễn A (angstron) hay nm (nanomet)

1nm = 10-9m; 1nm = 10A

Khối lượng

Khối lượng nguyên tử rất nhỏ bé

kí hiệu u (đvc)

1u = 19,9265.10-27kg/12 = 1,6605.10-27kg

Hạt nhân nguyên tử

Điện tích hạt nhân

Proton mang điện tích 1+

Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số p = Số e

electron mang điện tích 1-

Số khối

A = Z + N

Nguyên tố hóa học

là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân

Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình

Nguyên tử khối của 1 nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần

Bảng-nguyên-tử-khối-hóa-học-lớp-8-đầy-đủ-Nguyên-tử-khối-trung-bình

click to edit

cấu hình electron nguyên tử

lớp electron

hoa-hoc-10-bai-4-cau-tao-vo-nguyen-tu_60b44b295db7f

phân lớp electron

Các e trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau

Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái thường : s, p, d, f,…

số phân lớp = số thứ tự của lớp

số electron tối đa trong 1 phân lớp

bang-so-electron-toi-da-tren-moi-lop

Hoàng Ngọc Yến Nhi