Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC HÀM THỐNG KÊ - Coggle Diagram
CÁC HÀM THỐNG KÊ
AVERAGE
(number1, [number2], …): Trả về giá trị trung bình cộng của các giá trị số number1, number2,…
AVERAGEIF
(range, criteria, average_range): Trả về giá trị trung bình cộng của các ô trong vùng average_range thỏa mãn điều kiện (criteria) tại range
AVERAGEIFS
(average_range,criteria_range1,criteria1,criteria_range2, criteria2,… ): Trả về giá trị trung bình cộng của các ô trong vùng average_range thỏa mãn các điều kiện criteria1 tại criteria_range1, criteria2 tại criteria_range2,…
COUNT(range)
: đếm số ô trong vùng có dữ liệu dạng số
COUNT(value1, [value2],..
): đếm các giá trị dạng số
COUNTIF(range, criteria)
: đếm số ô trong vùng range thỏa điều kiện criteria
COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2,…)
: đếm số ô trong vùng range1, range2 thỏa mãn các điều kiện đặt ra. Tìm điều kiện criteria1 trong range1, criteria2 trong range2
SUM(number1, [number2],…):
Tính tổng các số number1, number2,…
SUMSQ(number1, [number2],…):
Tính tổng bình phương các số number1, number2,…
PRODUCT(number1, [number2],…):
Tính tích các số number1, number2,…
SUMPRODUCT(array1,[array2],[array3],…)
: Tính tổng của tích các bộ tương ứng
trong mảng (array1, array2, array3, …).
SUMIF(range, criteria, [sum_range])
: Tính tổng trong vùng tính tổng (sum_range) thỏa điều kiện (criteria) đặt ra cho vùng điều kiện (range).
SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1,…
): Tính tổng trong vùng tính tổng (sum_range) thỏa các điều kiện đặt ra: điều kiện 1 (criteria1) đặt ra cho vùng điều kiện 1 (range1), điều kiện 2 (criteria2) đặt ra cho vùng điều kiện 2 (range2),
MAX(number1, number2,…)
; MAX(range): tìm giá trị lớn nhất
LARGE(array,k)
: trả về giá trị lớn thứ k trong danh sách array
MIN(number1, number2,…)
; MIN(range): tìm giá trị bé nhất.
SMALL((array,k):
trả về giá trị bé thứ k trong danh sách array
MEDIAN(number1, number2,…)
: Trả về số trung vị của các số đã cho.
MODE(number1, number2, …):
trả về giá trị xuất hiện nhiều nhất trong danh sách các
giá trị.
VAR(number1, number2,…)
: trả về phương sai dựa trên mẫu
DAVERAGE(database, field, criteria)
: tính giá trị trung bình cộng trên một cột (field) của bảng cơ sở dữ liệu (database) thỏa mãn điều kiện trong vùng tiêu chuẩn (criteria).
DCOUNT(database, field, criteria)
: đếm giá trị kiểu số trên một cột (field) của bảng cơ sở dữ liệu (database) thỏa mãn điều kiện trong vùng tiêu chuẩn (criteria).
DSUM(database, field, criteria)
: tính giá trị tổng cộng trên một cột (field) của bảng cơ sở dữ liệu (database) thỏa mãn điều kiện trong vùng tiêu chuẩn (criteria).
DMAX(database, field, criteria)
: tính giá trị lớn nhất trên một cột (field) của bảng cơ sở dữ liệu (database) thỏa mãn điều kiện trong vùng tiêu chuẩn (criteria).
DMIN(database, field, criteria)
: tính giá trị bé nhất trên một cột (field) của bảng cơ sở dữ liệu (database) thỏa mãn điều kiện trong vùng tiêu chuẩn (criteria).