Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GERUND (DANH ĐỘNG TỪ) :pencil2: - Coggle Diagram
GERUND (DANH ĐỘNG TỪ)
:pencil2:
I - Định nghĩa và vai trò của DĐT
1. Định nghĩa
Danh động từ là một danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ing vào sau động từ GERUND = NOUN (V-ING)
Phân biệt danh động từ và hiện tại phân từ. - Danh động từ: Learning English is fun. - Hiện tại phân từ: She's learning English
2. Vai trò
Danh động từ làm chủ nghĩa. :!:e.g: Study is not always easy.
Danh động từ làm bổ ngữ. :!: Her hobby is writting novels.
Danh động từ làm tân ngữ
Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ
Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ đi kèm giới từ
Danh động từ làm tân ngữ sau một số cụm từ
II - Một số động từ hoặc cụm từ theo sau bởi danh động từ
1. Một số động từ theo sau bởi danh động từ
V + V- ing. .
2. Một số động từ đi kèm giới từ và theo sau bởi danh động từ
V + prep + V-ing
Một số cụm từ khác cũng theo sau bởi danh động từ
can't help: không thể nhịn được/ tránh được
can't stand/ can't bear: không thể chịu đựng được điều gì
it's no use/ it's no good/ there's no point in: không đáng để làm gì/ thật vô ích khi làm gì
to be worth: đáng để làm gì